Tiếng Anh 6 Unit 1: A Closer Look 2 Soạn Anh 6 trang 9 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 1: A Closer Look 2 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời 5 câu hỏi trang 9, 10 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 1: My New School.

Soạn Unit 1 A Closer Look 2 còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 – Global Success. Mời các em cùng tải miễn phí:

Câu 1

Choose the correct answer A, B or C (Chọn đáp án đúng A,B hoặc C)

1. We ……. new subjects for this school year.

A have B has C. having

2. Duy …….. to school every day.

A cycling B. cycle C cycles

3. My new school……. in the centre of the vilage.

A not B isn’t C doesnt

4. I live near here. Where…….. live?

A. do you B you C are you

5. My friend has a sister, but she……… brother.

A not has B don’t have C. doesn’t have

Đáp án: 1.A, 2.C, 3.B, 4.A, 5.C

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta có những môn học mới cho năm học này.

2. Duy đạp xe đến trường mỗi ngày.

3. Trường mới của tôi không nằm ở trung tâm ngôi làng.

4. Tôi sống gần đây. Bạn sống ở đâu?

5. Bạn tôi có chị gái nhưng cô ấy không có anh trai.

Câu 2

Miss Nguyet is interviewing Duy for the school newsletter. Write the correct form of the verbs. (Cô Nguyệt đang phỏng vấn Duy cho tờ bản tin. Viết dạng đúng của động từ).

Đọc thêm:  Tìm ATM, cây xăng, nhà hàng, khách sạn gần nhất bằng Google Maps

1. has 2. do you have 3. like 4. does Vy walk 5. ride 6. go

Miss Nguyet: Tell us about your new school, Duy.

Duy: Sure! My school (1. have) has a large playground.

Miss Nguyet : Do you have (2. have) any new friends?

Duy: Yes. And I (3. like) like my new friends, Vy and Phong.

Miss Nguyet: Does Vy walk (4. walk) to school with you?

Duy: Well, we often (5. ride) ride our bicycles to school.

Miss Nguyet: What time do you go home?

Duy: I (6. go) go home at 4pm. every day.

Miss Nguyet: Thank you!

Hướng dẫn dịch:

Cô Nguyệt: Em hãy nói về trường mới của em đi Duy

Duy: Dạ! trường mới của em có một sân chơi rộng

Cô Nguyệt: Em có bạn mới nào không?

Duy: Dạ có. Và em rất thích các bạn mới của em, Vy và Phong.

Cô Nguyệt: Vy có đi bộ đi học với em không?

Duy: Dạ, bọn em thường đạp xe đi học ạ.

Cô Nguyệt: Mấy giờ thì các em về nhà?

Duy: Em về nhà lúc 4 giờ chiều mỗi ngày ạ.

Cô Nguyệt: Cảm ơn em.

Câu 3

Fill the blanks with usually, sometimes or never.

Đáp án

2 – usually

3 – sometimes

5 – never

Write a sentence with one of these adverbs. Viết một câu với một trong những trạng từ này.

1 – I always get up at 6.30 a.m.

2 – I usually do the morning exercise

3 – I sometimes go to the cinema with my brother.

4 – I am rarely absent from my class.

Đọc thêm:  Cách làm củ cải ngâm chua ngọt, giòn ngon chuẩn vị tại nhà

4 – I never forget my homework.

Hướng dẫn dịch

1 – Tôi luôn thức dậy lúc 6h30 sáng.

2 – Tôi thường tập thể dục buổi sáng

3 – Tôi thỉnh thoảng đi xem phim với anh trai.

4 – Tôi hiếm khi vắng mặt trong lớp học của mình.

4 – Tôi không bao giờ quên bài tập về nhà của mình.

Câu 4

Choose the correct answer A or B to complete each sentence (Chọn đáp án đúng)

1. I……. late on Saturdays.

A. get up usually B. usually get up

2. My mum ……… to work late.

A. rarely goes B. goes rarely

3. ………. at weekends?

A. Do you often travel B. Often do you travel

4. What kind of music. .. ?

A. usually does Susan listen to B. does Susan usually listen to

5. When……….. go on holiday each year?

A. do you usually B. you usually

Đáp án: 1.B 2. A 3. A 4.B 5.A

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thường xuyên dậy muộn vào chủ nhật

2. Mẹ của tôi hiếm khi đi làm muộn.

3. Bạn có thường đi chơi vào cuối tuần không ?

4. Susan thường nghe loại nhạc gì vậy?

5. Bạn có thường đi du lịch mỗi năm không?

Câu 5

Work in pairs. Make questions and then interview your partner. (Làm việc theo cặp. Tạo câu hỏi và sau đó phỏng vấn bạn của em).

1. you / often / ride your bicycle / to school

=> Do you often ride your bicycle to school?

2. you / sometimes / study / in the school library

Đọc thêm:  Cách sửa loa bluetooth bị rè, nhiễu cực nhanh có thể bạn chưa biết

=> Do you sometimes study in the school library?

3. you / like / your new school

=> Do you like your new school?

4. your friends / always / go to school /with you

=> Do your friends always go to school with you?

5. you / usually / do homework / after school

=> Do you usually do homework after school?

Gợi ý hội thoại

A: Do you often ride your bicycle to school?

B: Yes, I do. I usually ride my bike to school.

A: Do you sometimes study in the school library?

B: No, I don’t. I rarely study in the school library.

A: Do you like your new school?

B: Yes, I do. It is large and beautiful.

A: Do your friends always go to school with you?

B: Yes, they do.

A: Do you usually do your homework after school?

B: No, I don’t. I do my homework after dinner.

Hướng dẫn dịch

A: Bạn có thường xuyên đi xe đạp đến trường không?

B: Vâng, tôi có. Tôi thường đạp xe đến trường.

A: Bạn có thỉnh thoảng học trong thư viện trường không?

B: Không, tôi không. Tôi hiếm khi học trong thư viện trường.

A: Bạn có thích trường học mới của mình không?

B: Vâng, tôi có. Nó lớn và đẹp.

A: Bạn bè của bạn có luôn đi học với bạn không?

B: Có, họ làm.

A: Bạn có thường làm bài tập về nhà sau giờ học không?

B: Không, tôi không. Tôi làm bài tập về nhà sau bữa tối.

5/5 - (8623 bình chọn)
Cảm ơn các bạn đã đồng hành và theo dõi https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ !!!!. Hãy cho chúng tớ 1 like để tiếp tục phát triển nhều kiến thức mới nhất cho bạn đọc nhé !!!

Huyền Trân

Dương Huyền Trân có trình độ chuyên môn cao về giáo dục và hiện tại đang đảm nhận vị trí chuyên viên quản trị nội dung tại website: https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ . Để hoàn thành thật tốt công việc mà mình đang đảm nhận thì tôi phải nghiên cứu và phân tích quá trình hoạt động phát triển các dịch vụ, sản phẩm của từng ngành khác nhau.

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button