Review Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên (ICTU) có tốt không?

Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Thái Nguyên là đơn vị trực thuộc trường Đại học Thái Nguyên. Nhiệm vụ của trường là đào tạo nguồn nhân lực, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực Công nghệ thông tin và truyền thông. Đây là một trong những lĩnh vực “hot” trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Vì vậy có rất nhiều cơ hội việc làm cho các bạn sinh viên sau khi tốt nghiệp. Hãy cùng th-thule-badinh-hanoi.edu.vn tìm hiểu rõ hơn về trường và thông tin tuyển sinh năm học mới nhất nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Thái nguyên (tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Information and Communication Technology (ICTU))
  • Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • Website: http://ictu.edu.vn
  • Facebook: facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu
  • Mã tuyển sinh: DTC
  • Email tuyển sinh: contact@ictu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0208.3846254

Lịch sử phát triển

Ngày 14/12/2001, Khoa Công nghệ thông tin được thành lập là đơn vị trực thuộc trường Đại học Thái Nguyên.

Nhiệm vụ của khoa là đào tạo nguồn nhân lực, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực Công nghệ thông tin và truyền thông nhằm phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Sau 10 năm xây dựng và phát triển, ngày 30/3/2011 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông được thành lập dựa trên cơ sở nâng cấp Khoa CNTT thuộc Đại học Thái Nguyên.

Mục tiêu phát triển

Mục tiêu phát triển của trường là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, có khả năng ứng dụng khoa học và chuyển giao công nghệ. Việc thực hiện này nhằm giải quyết các vấn đề thực tiễn và góp phần phát triển xã hội theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Vì sao nên theo học tại trường Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Thái Nguyên?

Đội ngũ cán bộ

Hiện tại trường có 399 cán bộ, giảng viên. Trong đó có 253 giảng viên cơ hữu có trình độ giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ khoa học, hơn 100 cán bộ giảng viên đã và đang học tập tại nước ngoài. Ngoài ra, nhà trường có mời thêm 22 giảng viên thỉnh giảng tại trường. Đây là những giảng viên có trình độ cao, có nhiều kinh nghiệm thực tế sẽ đem lại cho sinh viên những kiến thức bổ ích nhất.

Cơ sở vật chất

Trường Đại học Công nghệ thông tin nằm trong khuôn viên trường Đại học Thái Nguyên với tổng diện tích trên 8,6 Ha. Hàng năm nhà trường luôn chú trọng đầu tư công tác xây dựng và chỉnh trang lại khuôn viên trường học. Việc này được thực hiện nhằm tạo môi trường học thân thiện và thuận lợi cho sinh viên trong quá trình học tập, nghiên cứu và nghỉ ngơi. Năm 2005 nhà trường đã xây dựng khu ký túc xá 12 tầng, có 186 phòng với đầy đủ tiện nghi, 1 nhà ăn tập thể 2 tầng rộng 2000m2 cho sinh viên và 1 tòa nhà 5 tầng làm nhà ở cho cán bộ giảng viên trong trường.

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Thái Nguyên

Chính sách xét tuyển

Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường.

Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia Hà Nội.

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận đăng ký xét tuyển chia làm 2 đợt:

  • Đợt xét tuyển theo phương thức học bạ: từ 15/3/2022.
  • Đợt xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội: sau khi có kết quả công bố từ các trường tổ chức
  • Đợt xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo lịch của Bộ GD&ĐT.

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 3/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh đối với các đối tượng sau:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
  • Các thí sinh có đủ sức khỏe để tham gia học tập.
  • Đối với các thí sinh bị dị tật, dị dạng phải được ban giám hiệu nhà trường xem xét và quyết định cho dự tuyển vào các ngành phù hợp với tình trạng sức khỏe.

Phạm vi tuyển sinh: Áp dụng với mọi sinh viên trên cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Thái Nguyên công bố 4 phương thức xét tuyển sau:

  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.
  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
  • Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia Hà Nội.
Đọc thêm:  Nguyên nhân nồi cơm điện bị hư chỉ sau thời gian ngắn sử dụng

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn xét tuyển + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.

Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:

  • Trường hợp 1: Điểm tổng kết của 3 môn lớp 12 phải đạt từ 18 điểm trở lên.
  • Trường hợp 2: Điểm trung bình của 5 học kỳ (2 kỳ lớp 10 và 11 cùng HK1 lớp 12) đạt từ 6.0 trở lên.
  • Trường hợp 3: Điểm tổng kết năm học lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Chính sách tuyển thẳng

Trường ưu tiên tuyển thẳng các thí sinh theo học THPT chuyên năng khiếu, tham gia kỳ thi học sinh giỏi hay cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp tỉnh trở lên, đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm ba năm học từ loại khá trở lên.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Thái Nguyên tuyển sinh các ngành nào?

Hiện nay, nhà trường đào tạo với 21 mã ngành. Trong đó có 04 mã ngành thuộc nhóm đào tạo chất lượng cao và 17 mã ngành thuộc chương trình đào tạo đại trà. Trong chương trình đại trà có ngành công nghệ thông tin chiếm số chỉ tiêu cao nhất là 165 chỉ tiêu. Các mã ngành có số chỉ tiêu như trong bảng sau:

STT

Mã ngành Ngành Chỉ tiêu xét tuyển Tổ hợp xét tuyển Điểm thi THPTQG Xét học bạ

Chương trình đào tạo chuẩn

1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 40 35 A00, A10, C01, D01 2 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 30 15 A00, A10, C01, D01 3 7480201 Công nghệ thông tin 100 65 A00, A10, C01, D01 4 7480101 Khoa học máy tính 40 35 A00, A10, C01, D01 5 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 10 10 A00, A10, C01, D01 6 7480103 Kỹ thuật phần mềm 70 35 A00, A10, C01, D01 7 7480104 Hệ thống thông tin 10 10 A00, A10, C01, D01 8 7480202 An toàn thông tin 10 10 A00, A10, C01, D01 9 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 70 40 A00, A10, C01, D01 10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 20 20 A00, A10, C01, D01 11 7520212 Kỹ thuật y sinh 20 20 A00, A10, C01, D01 12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 35 30 A00, A10, C01, D01 13 7340406 Quản trị văn phòng 60 50 A00, A10, C01, D01 14 7340122 Thương mại điện tử 50 45 A00, A10, C01, D01 15 7320106 Công nghệ truyền thông 25 25 A00, A10, C01, D01 16 7210403 Thiết kế đồ họa 20 20 A00, A10, C01, D01 17 7320104 Truyền thông đa phương tiện 30 30 A00, A10, C01, D01

Chương trình đào tạo chất lượng cao

18 7510302 – FCU Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 15 5 A00, A10, C01, D01 19 7480103 – KNU Kỹ thuật phần mềm 10 01 A00, A10, C01, D01 20 7340122 – TD Thương mại điện tử 15 5 A00, A10, C01, D01 21 7480201 – CLC Công nghệ thông tin 10 10 A00, A10, C01, D01

Trong đó tổ hợp môn xét tuyển bao gồm:

  • Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
  • Khối A10: Toán, Vật lý, GDCD
  • Khối C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
  • Khối D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Học phí trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Thái Nguyên là bao nhiêu

Mức tăng học phí của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông dự kiến năm 2023 sẽ tiếp tục tăng 10% so với năm 2022 theo Nghị định 85 của Chính phủ. Tương đương:

  • Nhóm ngành khoa học xã hội, kinh tế: 1.309.000 đồng/tháng.
  • Nhóm ngành kỹ thuật, công nghệ, mỹ thuật: 1.562.000 đồng/tháng.

Xem thêm: Học phí trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên mới nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Thái Nguyên chính xác nhất

Mức điểm chuẩn tại ICTU năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ và điểm thi THPT được công bố như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; C14; D01 17 2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C14; D01 17 3 7480101_T Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn A00; C01; C14; D01 18 4 7480201_A An toàn thông tin A00; C01; C14; D01 17 5 7480201_M Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; C01; C14; D01 17 6 7480201_H Hệ thống thông tin AA00; C01; C14; D01 17 7 7480101 Khoa học máy tính A00; C01; C14; D01 18 8 7520119 Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot A00; C01; C14; D01 16 9 7520119_R Kỹ thuật cơ điện tử và robot A00; C01; C14; D01 16 10 7510212 Công nghệ ôtô và giao thông thông minh A00; C01; C14; D01 16 11 7510212_C Công nghệ ô tô A00; C01; C14; D01 16 12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; C01; C14; D01 16 13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; C01; C14; D01 16 14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; C01; C14; D01 18 15 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; C01; C14; D01 16 16 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; C01; C14; D01 17 17 7310109 Kinh tế số A00; C01; C14; D01 16 18 7310109_Q Quản trị kinh doanh số A00; C01; C14; D01 16 19 7340122_TD Marketing số A00; C01; C14; D01 16 20 7340122 Thương mại điện tử A00; C01; C14; D01 16 21 7340406 Quản trị văn phòng A00; C01; C14; D01 16 22 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; C01; C14; D01 17 23 7210403 Thiết kế đồ họa A00; C01; C14; D01 18 24 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; C01; C14; D01 16 25 7320106 Công nghệ truyền thông A00; C01; C14; D01 16 26 7320106_T Truyền thông doanh nghiệp số A00; C01; C14; D01 16 27 7480103_KNU Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C14; D01 19 28 7480201_CLC Công nghệ thông tin A00; C01; C14; D01 19 29 7510302_JAP Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; C01; C14; D01 16 30 7510212_JAP Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh A00; C01; C14; D01 16 31 7510301_JAP Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; C01; C14; D01 16 32 7520119_JAP Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot A00; C01; C14; D01 16 33 7510303_JAP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; C01; C14; D01 18 34 7480108_JAP Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; C01; C14; D01 16

Đọc thêm:  Bộ Sưu Tập Hình Ảnh Cầu May Mắn Bình An Full 4K Với Hơn 999+ Hình Ảnh

Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 3 điểm so với năm học trước đó.

Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn trường Đại học CNTT và truyền thông Thái Nguyên

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên xét học bạ cần những gì?

Hồ sơ và thời gian xét học bạ của ICTU

Thời gian xét học bạ của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên từ 15/3/2022.

Thời gian xét học bạ năm 2023 – 2024 của trường dự kiến sẽ bắt đầu từ tháng 3/2023 đến cuối tháng 6/2023

Hồ sơ xét học bạ

Hồ sơ xét học bạ ICTU bao gồm

  • Phiếu ĐKXT học bạ
  • Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản sao).
  • Học bạ THPT (bản sao công chứng).
  • Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước (bản sao)

Mức điểm chuẩn xét học bạ của Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông – Thái Nguyên

Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường ICTU năm 2022 cụ thể như sau:

TT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 3 7480101_T Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 4 7480201_A An toàn thông tin A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 5 7480201_M Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 6 7480201_H Hệ thống thông tin A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 7 7480101 Khoa học máy tính A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 8 7520119 Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 9 7520119_R Kỹ thuật cơ điện tử và robot A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 10 7510212 Công nghệ ôtô và giao thông thông minh A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 11 7510212_C Công nghệ ô tô A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 15 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 16 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 17 7310109 Kinh tế số A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 18 7310109_Q Quản trị kinh doanh số A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 19 7340122_TD Marketing số A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 20 7340122 Thương mại điện tử A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 21 7340406 Quản trị văn phòng A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 22 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 23 7210403 Thiết kế đồ họa A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 24 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 25 7320106 Công nghệ truyền thông A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 26 7320106_T Truyền thông doanh nghiệp số A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 27 7480103_KNU Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C14; D01 20 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 28 7480201_CLC Công nghệ thông tin A00; C01; C14; D01 20 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 29 7510302_JAP Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 30 7510212_JAP Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 31 7510301_JAP Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 32 7520119_JAP Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 33 7510303_JAP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 34 7480108_JAP Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; C01; C14; D01 18 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 35 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 36 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 37 7480101_T Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 38 7480201_A An toàn thông tin A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 39 7480201_M Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 40 7480201_H Hệ thống thông tin A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 41 7480101 Khoa học máy tính A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 42 7520119 Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 43 7520119_R Kỹ thuật cơ điện tử và robot A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 44 7510212 Công nghệ ôtô và giao thông thông minh A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 45 7510212_C Công nghệ ô tô A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 46 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 47 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 48 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 49 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 50 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 51 7310109 Kinh tế số A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 52 7310109_Q Quản trị kinh doanh số A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 53 7340122_TD Marketing số A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 54 7340122 Thương mại điện tử A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 55 7340406 Quản trị văn phòng A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 56 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 57 7210403 Thiết kế đồ họa A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 58 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 59 7320106 Công nghệ truyền thông A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 60 7320106_T Truyền thông doanh nghiệp số A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 61 7480103_KNU Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C14; D01 6.5 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 62 7480201_CLC Công nghệ thông tin A00; C01; C14; D01 7 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 63 7510302_JAP Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 64 7510212_JAP Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 65 7510301_JAP Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 66 7520119_JAP Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 67 7510303_JAP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 68 7480108_JAP Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; C01; C14; D01 6 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3

Đọc thêm:  Gợi ý 10 cách tỉa hoa từ cà rốt đơn giản trang trí cho món ăn siêu đẹp mắt

Mức điểm chuẩn học bạ dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 3 điểm so với năm học trước đó.

Xem thêm: Xét học bạ Đại học CNTT và Truyền thông Thái Nguyên mới nhất

Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường

ICTU định hướng đào tạo theo hướng ứng dụng, tăng các kỹ năng thực hành, giảm kiến thức hàn lâm với sự tham gia của nhiều doanh nghiệp vào quá trình đào tạo. Bởi vậy trong những năm gần đây, nhà trường không ngừng đẩy mạnh hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài và đào tạo theo đơn đặt hàng của các doanh nghiệp lớn, chú trọng xây dựng mối quan hệ hợp tác với các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Ngoài ra, sinh viên học một số các chương trình sẽ được đào tạo tối thiểu 30% thời gian trong chương trình đào tạo tại doanh nghiệp.

Tốt nghiệp Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Thái Nguyên có dễ xin việc không?

Theo thống kê của trường, Hàng năm, hơn 80% sinh viên ICTU ra trường đã tìm được việc làm. Nhiều bạn sinh viên sau khi tốt nghiệp tự thành lập công ty và được nhiều người biết đến bằng chính tên tuổi danh tiếng của công ty mình.

Đây chắc chắn là con số biết nói và cũng là một trong những lý do khiến ICTU ngày càng khẳng định vị thế và danh tiếng, nâng cao giá trị bằng cấp của sinh viên đã và đang theo học tại trường.

Review đánh giá Đại Học Công nghệ thông tin và truyền thông – Thái Nguyên có tốt không?

Nếu bạn yêu thích về lĩnh vực Công nghệ thông tin và truyền thông thì ICTU là một trong những trường đào tạo tốt mà bạn có thể lựa chọn. Với cơ sở vật chất hiện đại, đội ngũ giảng viên trẻ, có trình độ cao, nhiệt huyết và 14 năm bề dày kinh nghiệm sẽ đào tạo ra các kỹ sư có kiến thức và kỹ năng làm việc tốt. Trong tương lai, nhà trường sẽ cố gắng, nỗ lực phát triển hơn nữa và đảm bảo cơ hội việc làm cho các bạn sinh viên sau khi ra trường.

Hệ đào tạo

Đại học

Khối ngành

Báo chí và thông tin, Công Nghệ Kỹ Thuật, Kinh doanh và quản lý, Máy Tính và Công Nghệ Thông Tin, Nghệ thuật, Mỹ thuật

Tỉnh/thành phố

Miền Bắc, Thái Nguyên

5/5 - (8623 bình chọn)
Cảm ơn các bạn đã đồng hành và theo dõi https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ !!!!. Hãy cho chúng tớ 1 like để tiếp tục phát triển nhều kiến thức mới nhất cho bạn đọc nhé !!!

Huyền Trân

Dương Huyền Trân có trình độ chuyên môn cao về giáo dục và hiện tại đang đảm nhận vị trí chuyên viên quản trị nội dung tại website: https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ . Để hoàn thành thật tốt công việc mà mình đang đảm nhận thì tôi phải nghiên cứu và phân tích quá trình hoạt động phát triển các dịch vụ, sản phẩm của từng ngành khác nhau.

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button