Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2021 năm 2020 2021 2022 mới nhất

Trong những năm qua, trường Đại học Văn hiến cũng đã thu hút nhiều thí sinh tham gia nộp hồ sơ xét tuyển. Nếu bạn đang quan tâm đến Điểm chuẩn Đại học Văn hiến, đừng bỏ qua bài viết sau đây nhé!

Giới thiệu chung về Trường Đại học Văn hiến

đại học văn hiến điểm chuẩn

Lịch sử phát triển

Trường Đại học Văn Hiến được thành lập ngày 11/7/1997 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Trường khai giảng khóa tuyển sinh đầu tiên vào ngày 08/11/1999 với hơn 900 sinh viên nhập học. Cuối năm 2012, Công ty CPPT Hùng Hậu đã trở thành nhà đầu tư của Trường Đại học Văn Hiến. Ngày 28/12/2016, trường chuyển đổi loại hình hoạt động sang tư thục, đánh dấu một bước ngoặt mới trong sự phát triển của Nhà trường. Trải qua 21 năm xây dựng, trường đã trở thành một trong những trường đại học đào tạo uy tín tại Việt Nam.

Mục tiêu phát triển

Đại học Văn Hiến phấn đấu đến năm 2030 sẽ trở thành trường đại học có chất lượng đào tạo uy tín cao tại Việt Nam, hội nhập khu vực và tiếp cận chuẩn Quốc tế. Trường có mục tiêu đào tạo sinh viên “thành nhân trước thành danh”, phát triển trường theo mô hình ứng dụng nghề nghiệp chuyên nghiệp.

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Văn hiến năm 2022

Dựa vào mức tăng điểm đầu vào các ngành của những năm trở lại đây. Dự kiến năm học 2022 – 2023, trường sẽ tăng lên từ 1-2 điểm cho mỗi ngành. Đây là mức điểm tương đối so với mặt bằng chung của các trường trong khu vực. Từ đó, các bạn có thể tham khảo, xem xét và đăng ký các nguyện vọng mong muốn khi theo học tại trường.

Đọc thêm:  Những điều cần biết khi sử dụng que thử rụng trứng điện tử

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Văn hiến năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Văn hiến năm 2021 – 2022 đã được trường quy định cụ thể như sau:

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, D01, C00, C04 18 Điểm thi TN THPT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A01, D01, D07, D10 19 Điểm thi TN THPT Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D01, C01 16.05 Điểm thi TN THPT Quản trị khách sạn 7810201 A00, D01, C00, C04 18 Điểm thi TN THPT Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D15, D10 19 Điểm thi TN THPT Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01 19 Điểm thi TN THPT Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, D08 19 Điểm thi TN THPT Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C04 19 Điểm thi TN THPT Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C04 19 Điểm thi TN THPT Đông phương học 7310608 A01, D01, C00, D15 18 Điểm thi TN THPT Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01, D01, D15, D10 17.5 Điểm thi TN THPT Ngôn ngữ Pháp 7220203 A01, D01, D15, D10 20.5 Điểm thi TN THPT Việt Nam học 7310630 D01, C00, D14, D15 20 Điểm thi TN THPT Xã hội học 7310301 A00, D01, C00, C04 16 Điểm thi TN THPT Văn hoá học 7229040 D01, C00, D14, D15 20 Điểm thi TN THPT Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D15, D10 19 Điểm thi TN THPT Tâm lý học 7310401 A00, B00, D01, C00 18.5 Điểm thi TN THPT Thanh nhạc 7210205 M00 7 Thi tuyển môn chuyên ngành Văn học 7229030 D01, C00, D14, D15 16 Điểm thi TN THPT Du lịch 7810101 A00, D01, C00, C04 18 Điểm thi TN THPT Piano 7210208 M00 5 Xét tuyển môn Ngữ văn Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, C01 16.5 Điểm thi TN THPT Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, C01 0 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C04 19 Điểm thi TN THPT Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C04 0 Luật 7380101 A00, A01, D01, C04 0 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, A02 16.5 Điểm thi TN THPT Điều dưỡng 7720301 A00, B00, D07, C08 0 Quản trị khách sạn 7220802 A00, C00, D07, C04 18 Điểm thi TN THPT Quan hệ công chúng 7320108 D01, C00, D14, D15 18 Điểm thi TN THPT Quản lý thể dục thể thao 7810301 A01, D01, T00, T01 0 Thanh nhạc 7210205 M01 5 Xét tuyển môn Ngữ văn Thanh nhạc 7210205 M00 5 Thi tuyển môn cơ sở Piano 7210205 M00 5 Thi tuyển môn cơ sở Piano 7210205 M00 7 Thi tuyển môn chuyên ngành

Đọc thêm:  Cách nấu canh sườn khoai tây ngon miệng cho cả gia đình

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Văn hiến năm 2020

Điểm chuẩn năm 2020 của Đại học Văn Hiến dao động từ 15 đến 17.5 điểm. Cụ thể ở các ngành như sau:

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Theo KQ thi THPT Xét học bạ Công nghệ thông tin A00, A01, D01, C01 15 18 Khoa học máy tính – 18 Truyền thông đa phương tiện – 18 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 15,05 18 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C04 15,05 18 Tài chính – Ngân hàng 15 18 Kế toán – 18 Luật – 18 Thương mại điện tử – 18 Kinh tế – – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15,05 18 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D07 17,15 18 Công nghệ thực phẩm – 18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, C00, D01, C04 15 18 Quản trị khách sạn 15 18 Du lịch 15 18 Điều dưỡng A00, B00, C08, D07 – 19 Xã hội học A00, C00, D01, C04 15,5 18 Tâm lý học A00, B00, C00, D01 15 18 Quan hệ công chúng C00, D01, D14, D15 – 18 Văn học 15,5 18 Việt Nam học 17,15 18 Văn hóa học 15,5 18 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D10, D15 15,45 18 Ngôn ngữ Nhật 15,35 18 Ngôn ngữ Trung Quốc 17,05 18 Ngôn ngữ Pháp 17,15 18 Đông phương học A01, D01, C00, D15 15 18 Thanh nhạc N00 – – Piano – – Giáo dục mầm non M00 – –

Đọc thêm:  Các loại chân pin máy khoan và cách lựa chọn pin phù hợp

Kết Luận

Dựa trên mức điểm đầu vào mà Reviewedu.net đã khảo sát được. Có thể thấy mức điểm đầu vào của Đại học Văn Hiến là tương đối so với mặt bằng chung của các trường đại học còn lại. Mong rằng các bạn có thể dựa trên mức điểm đầu vào đã có mà cố gắng học tập để có thể đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!

5/5 - (8623 bình chọn)
Cảm ơn các bạn đã đồng hành và theo dõi https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ !!!!. Hãy cho chúng tớ 1 like để tiếp tục phát triển nhều kiến thức mới nhất cho bạn đọc nhé !!!

Huyền Trân

Dương Huyền Trân có trình độ chuyên môn cao về giáo dục và hiện tại đang đảm nhận vị trí chuyên viên quản trị nội dung tại website: https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ . Để hoàn thành thật tốt công việc mà mình đang đảm nhận thì tôi phải nghiên cứu và phân tích quá trình hoạt động phát triển các dịch vụ, sản phẩm của từng ngành khác nhau.

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button