Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 4 Đề thi học kì 1 tiếng Anh 7 Global Success (Có đáp án)
Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh 7 Global Success năm 2022 – 2023 bao gồm 4 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề thi học kì 1 tiếng Anh 7 Global Success được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa lớp 7 tập 1. Thông qua đề thi Tiếng Anh 7 học kì 1 Kết nối tri thức sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức cho các con của mình. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài văn để làm bài kiểm tra học kì 1 lớp 7 đạt kết quả tốt. Vậy sau đây là TOP 4 Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh 7 Global Success, mời các bạn cùng tải tại đây.
Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh 7 Global success – Đề 1
Đề kiểm tra giữa kì 1 Global Success 7
PART A. LISTENING (1,5 points)
I. Listen to the conversation between Liam and Chau. Circle the best answer A, B, or C. You will listen TWICE.
1. What time will Liam be free on Sunday? (B)
A. Before 10 a.m. B. After 4 p.m. C. At 3.30 p.m.
2. What does Liam hope to see in the water puppet show? (B)
A. The puppeteers’ control of the puppets on the water.B. The smooth movements of the puppeteers.C. The rural scenes of old Vietnamese villages.
3. What food will Chau and Liam have before the show? (H)
A. Beef noodle soup.B. Hot dogs. C. Hamburgers.
II. Listen to the talk about taking advantage of things around you. Tick (v) T (True) or (F) False. You will listen TWICE.
T
F
1. ________ You can use new glass bottles to grow herbs and flowers in. (B)
2. ________ You can make house models withice cream sticks and coloured straws. (B)
3. ________ Collecting some seashells in the sand makes you bored while you’re cleaning the beach. (H)
PART B. LANGUAGE (2,5 points)
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
1. A.watchedB. phonedC. preferredD. followed(B)
2. A. midterm B.pepper C. prefer D. preserve (B)
II. Choose the correct answer to complete each of the sentences.
1. Hoa looks red. She was outdoors yesterday. Perhaps she has ________. (H)
A. flu B. sunburn C. spotsD. stomachache
2. He is a great artist. He can _____________ in both _____________. (H)
A. carved – eggshell B. plant – wood and eggshellsC. plant – stone and eggshells D. carve – wood and eggshells
3. They are very _____________ about their volunteer program. (H)
A. excited B. exciteC. excitingD. excitement
4. My son usually _____________ his homework in the evenings. (H)
A. do B. doesC. did D. is doing
5. I have got _____________ apple in my bag. (B)
A. aB. anC. theD. no article
6. What delicious food! _________ your mother _________ it? (H)
A. Does/cook B. Will/cook C. Did/cook D. Is/ cooking
7. Your sister likes cooking, and I do,_____________. (B)
A. so B. either C. too D. neither
8. Who _____________ the garden when you are away? (H)
A. looked after B. will look atC. looked at D. will look after
PART C. READING COMPREHENSION (2,0 points)
I. Choose the correct word for each blank in the following passage.
A recent report showed which countries were the healthiest to live in. It included things like how long people live and what kind (1)_____________ health problems they have. Some of the countries on the list were Australia, Italy and France ; and Japan was at (2)_____________ top. In Japan, more people live to be over eighty years old than in any other countries. Part of the reason is that people have a very (3)_____________ diet. They eat a lot of fish and vegetables. They don’t eat much red meat and cheese . We don’t all have to (4)_____________ in Japan to be healthier, but we should definitely all eat more fish and do more exercise , too.
1. A. of B. with C. on D. from (B)
2. A. a B. an C. the D. no article (B)
3. A. healthy B. awful C. exciting D. bad (H)
4. A. living B. lived C. live D. to live (B)
II. Read the passage and choose the best answer for each question.
October 27th, 2018
Dear Anna,
How are you? I’m fine. I am very busy with school and my hobbies. I have basketball practice twice a week – every Tuesday and Thursday afternoons. I play basketball quite well. Each practice is two hours and then I have to go home and do my homework. Every Friday we have a Maths quiz (a short exam). So I have to work extra hard on school work after my basketball Thursday practice. I’m quite good at Maths. Also, every Saturday morning I enjoy jogging around the park. I like taking my dog, Jimmy, with me. We like running quickly together. ….
Yours,
Diana
1. Who writes the letter? (B)
A. Anna B. Diana C. both of them D. none of them
2. What sports does Diana play twice a week? (B)
A. baseball B. football C. basketball D. badminton
3. When does Diana play sports? (B)
A. Monday and Thursday B. Sunday and ThursdayC. Wednesday and Thursday D. Tuesday and Thursday
4. How does Diana study Maths? (H)
A. quite wellB. quite badly C. quite quickly D. quite slowly
PART D. WRITING (2,0 points)
I. Find out the mistake.
1. Did (A) you buy some (B) bottles of (C) water for a (D) picnic yesterday? (B)
2. Because (A)the (B)car was expensive, my (C) uncle bought it (D) yesterday. (H)
3. They didn’t go (A) fishing (B) two days (C) ago, and so did we. (B)
4. David’sparents (A) usually goes (B)for a walk in the park (C) near their (D) house. (H)
II. Rewrite the following sentences so that the second sentence means exactly the same as the sentence before it.
1. This film is different from the one I saw last night. (VD)
– This film is not _____________________________________________.
2. This exercise is more difficult than that one. (VD)
– That exercise is not __________________________________________.
PART E. SPEAKING (2,0 points)
Topic 1. Talk about your favourite hobby.
Question 1. Do you think that someone has to take up doing something interesting in her/ his free time? Why? / Why not?
Question 2. Do you think your hobby will be useful to others? Why? / Why not?
Topic 2. Talk about how to stay healthy.
Question 1. Do you think doing outdoor activities will help you stay healthy? Why? / Why not?
Question 2. Do you think staying healthy will help your life become meaningful? Why? / Why not?
Ma trận đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 7
TT
Kĩ năng
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tỉ lệ (%)
Thời gian (Phút)
Tỉ lệ (%)
Thời gian (Phút)
Tỉ lệ (%)
Thời gian (Phút)
Tỉ lệ (%)
Thời gian (Phút)
Tỉ lệ (%)
Thời gian (Phút)
1
Nghe
10
6
5
4
15
10
2
Ngôn ngữ
15
12
10
8
25
20
3
Đọc
15
10
5
5
20
15
4
Viết
10
5
10
5
20
15
5
Nói
10
10
20
Tổng
40
20
30
20
20
10
38
60
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
100
Bảng mô tả đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh 7 – Global Success
TT
Kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kỹ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng số CH
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I.
LISTENING
1. Nghe một đoạn hội thoại giữa Liam và Châu để chọn câu trả lời đúng có liên quan đến các chủ đề “Music and Arts”
Nhận biết: Nghe để chọn thông tin chi tiết
2
2
Thông hiểu: – Hiểu nội dung chính của đoạn hội thoại để tìm câu trả lời đúng.
1
1
Vận dụng:
2. Nghe một đoạn độc thoại liên quan đến chủ đề “Hobbies”,
Nhận biết: – Nghe lấy thông tin để chọn câu Đúng hay Sai
2
2
Thông hiểu: – Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để xác định được câu Đúng hay Sai.
1
1
Vận dụng:
II.
LANGUAGE
1. Pronunciation : – Phát âm cuối “ed” của động từ có quy tắc ; nguyên âm ” /ə/ và /ɜ:/ ” (MCQ)
Nhận biết: – Nhận biết cách phát âm “ED” thông qua các từ vựng theo chủ đề đã học.
2
2
Thông hiểu: –
Vận dụng:
2. Vocabulary Từ vựng đã học theo chủ đề “Hobbies”, “Health”, “Community Service”, “Food and Drink”, “A Visit To A School” (MCQ)
Nhận biết:
Thông hiểu: – Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề chủ đề “Hobbies”, “Healthy”, “Community Service”, “Food and Drink”, “A Visit To A School” – Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng.
2
2
Vận dụng:
3. Grammar Article: a, an, the, a lot of, lots of, a few, too, so, Word form Present tense
Nhận biết: – Nhận ra được các kiến thức về a, an, the, some, any, either, neither, too, so
2
2
Thông hiểu: – Hiểu và phân biệt thì Quá khứ đơn hoặc HT đơn, Tương lai đơn
4
4
Vận dụng:
III.
READING
1. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về các chủ điểm “Healthy Living”
Nhận biết: – Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản.
3
3
Thông hiểu: – Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản.
1
1
Vận dụng:
2. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ, xoay quanh các chủ điểm “Hobbies”.
Nhận biết: – Thông tin chi tiết
3
3
Thông hiểu: – Hiểu ý chính của bài đọc và đưa ra câu trả lời phù hợp. – Hiểu được nghĩa tham chiếu. – Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp
1
1
Vận dụng:
IV.
WRITING
Nhận biết: Xác định lỗi sai về ” some/ any ; either/ neither”
2
2
1. Error identification Xác định lỗi sai
Thông hiểu: – Xác định lỗi sai về sự hòa hợp thì hiện tại đơn; cách dùng từ kết nối (although, however)
2
2
2. Sentence transformation Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước
Vận dụng: – Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. ( So sánh hơn -> So sánh không bằng/ different from -> not the same as)
2
2
Vận dụng cao:
V.
SPEAKING
Trình bày chủ đề về “Hobbies” hoặc “Healthy Living”
Nhận biết:
2. Topic speaking
Thông hiểu: – Sử dụng kiến thức ngôn ngữ đã học để nói theo chủ đề. Vận dụng: – Sử dụng từ vựng và cấu trúc linh hoạt, diễn tả được nội dung cần nói theo những cách khác nhau. Phát âm tương đối chuẩn.
6
6
3. Q&A
Vận dụng cao: – Hiểu và trả lời được câu hỏi của bạn cùng nhóm và trả lời một cách linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên và thuần thục.
2
2
Tổng
16
12
8
2
28
10
Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh 7 Global Success – Đề 2
Đề thi học kì 1 tiếng Anh 7 Global success
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
Choose the word which has a different stress pattern form the others
1. A. ordinal
B. calendar
C. bicycle
D. tomorrow
2. A. vehicle
B. attentive
C. grandmother
D. happiness
3. A. birthday
B. journey
C. correct
D. cupboard
Fill each blank with the present simple, present continuous or past simple form of the verb in brackets.
1. After school times, Lan usually ___________ (tutor) lower grade students.
2. In order to be healthy, Tom always ___________ (ride) a bike on weekends.
3. Sam: ___________ you ___________ (swim) yesterday afternoon?
Luke: Yes. It was great.
4. The children ___________ (run) around the garden. They look so happy.
1. Alice decided to take ___________ yoga class five years ago.
A. inB. upC. outD. off
2. Can you tell me ___________ this dish?
A. to cookB. how to cookC. cookingD. how to cooking
3. ___________ toamatoes do you need to make the sauce?
A. How muchB. How manyC. How longD. How often
4. You should think of ___________ the volunteer activities in your communtity.
A. taking inB. participatingC. taking part inD. making
5. The ring is ___________ that one. How much does it cost?
A. as expensiveB. so expensive asC. as expensive asD. as expensively as
6. Traditional volunteer activities include ___________ money for people in need, cooking and giving food.
A. risingB. raisingC. gettingD. helping
7. John and Jim are twins. ___________ house is big.
A. TheyB. YouC. ThemD. Their
8. I am the ___________ in my family.
A. shortB. shorterC. shortestD. shortest as
Read the passage. Circle the best answer A, B, or C to each of the questions.
Josh is one of the gifted seventh graders at an international lower secondary school with over 800 students aged from 11 to 15. It also has modern facilities and well-qualified teachers, which can provide Josh and his friends with the best learning conditions. Josh has a great passion for science. He likes doing interesting experiments in the science laboratory under the guidance of his teacher. He finds these experiments about electricity or light quite useful and practical. The computer room is also a place where he often goes after class to search for necessary information about safe, funny and simple experiments on the Internet. He also does many science projects with his partners there. With great efforts, he hopes he will become a scientist in the future.
1. What is the passage mainly about?
A. An international school with hundreds of students.B. A gifted student’s dream.C. A good learning environment for a gifted student.
2. Who helps Josh to conduct the science experiments in the school lab?
A. Josh’s teacher.B. Josh’s partner.C. Josh’s classmate.
3. What does Josh think about the science experiments?
A. They are safe and practical.B. They are useful and practical.C. They are funny and practical.
4. What does the word there in line 11 mean?
A. On the Internet.B. In the science laboratory.C. In the computer room.
5. How can he achieve his dream of becoming a scientist?
A. Try his best.B. Read many physics books.C. Watch science programmes on TV.
Đáp án đề thi học kì 1 tiếng Anh 7
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A
2. A
3. A
Choose the word which has a different stress pattern form the others
1. D
2. B
3. C
Fill each blank with the present simple, present continuous or past simple form of the verb in brackets.
After school times, Lan usually ______tutors_____ (tutor) lower grade students.
In order to be healthy, Tom always ____rides_______ (ride) a bike on weekends.
Sam: _______Did____ you ____swim_______ (swim) yesterday afternoon?
Luke: Yes. It was great.
The children _____are running______ (run) around the garden. They look so happy.
Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B, or C.
1. B
2. B
3. B
4. C
5. C
6. B
7. D
8. C
Read the passage. Circle the best answer A, B, or C to each of the questions.
1. C
2. A
3. B
4. C
5. A
Put the words in the correct order to make sentences.
1. My brother always wants to learn how to make pizza.
2. Take your umbrella or you might get sunburn.
3. We often help homeless kids with food and clothes.
4. They are playing some pop music in the school hall.
5. Tina needs 500 grams of flour to make some cakes.
………….
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 tiếng Anh 7 Global Success