Trường Đại học Bách khoa TPHCM (HCMUT) xét học bạ năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Đại học Bách khoa TPHCM là một trong những ngôi trường trọng điểm quốc gia chuyên đào tạo về nhóm lĩnh vực cơ khí – kỹ thuật. Với cơ sở hiện đại, thiết bị tân tiến, HCMUT sẽ là điểm đến lý tưởng đối với các bạn học sinh sinh viên có đam mê về nhóm ngành này. Vậy Trường Đại học Bách khoa TPHCM xét học bạ cần những gì? ReviewEdu sẽ giới thiệu đến bạn về thông tin của trường đồng thời là phương thức xét tuyển học bạ trong những năm gần đây.

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM (tên viết tắt: HCMUT – Ho Chi Minh City University of Technology)
  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Website: https://www.hcmut.edu.vn/vi
  • Facebook: https://www.facebook.com/bku.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: QSB
  • Email tuyển sinh: webmaster@hcmut.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: (028) 38654087

Xem thêm: Trường Đại học Bách Khoa – TPHCM có tốt không?

Phương thức xét tuyển của Trường Đại học Bách khoa TPHCM

Ngành tuyển sinh

Ngành xét tuyển tại Đại học Bách khoa TPHCM năm 2021:

Mã tuyển sinh

Tên ngành Điểm trúng tuyển (Điểm chuẩn)

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

106 Khoa học Máy Tính 86.3 107 Kỹ thuật Máy Tính 85.6 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) 80 109 Kỹ thuật cơ khí 74.6 110 Kỹ thuật Cơ điện tử 82.9 112 Kỹ thuật Dệt, Công nghệ may (Nhóm ngành) 71.8 114 Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học ( nhóm ngành) 85.3 115 Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, kỹ thuật xây dựng công trình biển; kỹ thuật cơ sở hạ tầng, kỹ thuật trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (nhóm ngành) 69.8 117 Kiến trúc 79.5 120 Kỹ thuật địa chất, Kỹ thuật dầu khí (nhóm ngành) 69.5 123 Quản lý công nghiệp 81.2 125 Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành) 69.7 223 Quản lý công nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 74.6 225 Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật môi trường (nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 76.7 228 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 86 229 Kỹ thuật vật liệu (Chuyên ngành kỹ thuật vật liệu công nghệ cao)(CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 78.8 237 Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành kỹ thuật Y sinh)(CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 73.8 242 Kỹ thuật ô tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 78.2 245 Kỹ thuật hàng không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 83.5 266 Khoa học máy tính (CT chất lượng cao – Tăng cường Tiếng Nhật) 84.3 268 Cơ Kỹ thuật (CT chất lượng cao – Tăng cường tiếng Nhật) 79.1

Đọc thêm:  Phố hàng Mã rực rỡ, người người nô nức sắm Tết đêm

Đối tượng tuyển sinh

  • Trường tuyển sinh đối với tất cả các đối tượng tốt nghiệp THPT

Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong phạm vi cả nước

Xét học bạ trường Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2022

Thời gian xét học bạ Bách khoa TP HCM

Trường ĐH Bách khoa TP.HCM bắt đầu mở nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20/03/2022.

Thủ tục hồ sơ xét học bạ Bách khoa TP HCM

  • Đơn đăng ký xét tuyển
  • Học bạ THPT (bản sao có chứng thực)
  • Giấy chứng minh là đối tượng ưu tiên/ khu vực ưu tiên (nếu có)
  • Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân (bản sao công chứng)

Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường ĐH Bách khoa, 268 đường Lý Thường Kiệt, P.14, Quận 10, TP. HCM.

Mức điểm chuẩn xét học bạ

Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn (thuộc tổ hợp môn xét tuyển) lớp 10, 11, 12 được thể hiện trong học bạ THPT.

Dự kiến, mức điểm năm 2022 của HCMUT sẽ tăng từ 1 – 2 điểm so với mức đầu vào năm ngoái. Theo đó, mức điểm chuẩn phương thức xét tuyển học bạ dao động từ 68,9 đến 86,6 điểm.

Xét học bạ trường Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2021

Thời gian xét học bạ

Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ trực tuyến tại cổng tuyển sinh của trường đại học Bách khoa HCM. Mỗi thí sinh sẽ được đăng ký tối đa 5 nguyện vọng.

  • Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ 15/5 – 15/6/2021.
  • Công bố kết quả dự kiến trước ngày 25/6/2021.
  • Thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 bản chính và thực hiện các thủ tục nhập học dự kiến từ 25/7 – 30/7/2021.

Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển bao gồm

Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển bao gồm:

  • Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển (có đóng dấu xác nhận của trường THPT)
  • 01 bài luận được thí sinh viết tay trên giấy A4, trình bày về động cơ học tập và sự phù hợp của năng lực bản thân với ngành, trường học, dài tối đa 1 trang giấy A4.
  • 01 thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12 (không cần dấu)
  • Bản sao học bạ THPT 3 năm (có đóng dấu xác nhận của trường THPT).
Đọc thêm:  Ngành Ngôn ngữ Anh là học gì? Điểm chuẩn và các trường đào tạo

Xét học bạ trường Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2020

Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1: từ ngày 25/01/2020 đến ngày 15/03/2020
  • Đợt 2: từ ngày 24/04/2020 đến ngày 10/05/2020
  • Đợt 3: từ tháng 07/2020 đến tháng 09/2020

Thủ tục hồ sơ xét tuyển

  • Hồ sơ tương tự như năm 2021.

Hình thức xét tuyển học bạ trường Đại học Bách Khoa TpHCM

Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn (thuộc tổ hợp môn xét tuyển) lớp 10, 11, 12 được thể hiện trong học bạ THPT.

Nhà trương lưu ý, các thí sinh sẽ được chính thức trúng tuyển khi đã đăng ký nguyện vọng tại cổng của Bộ. Sau quá trình lọc ảo chung toàn quốc (và được công bố trúng tuyển), các thí sinh xác nhận nhập học tại cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT và nhập học theo hướng dẫn của trường.

Nếu không đăng ký nguyện vọng trên cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT, thí sinh sẽ không trúng tuyển bằng phương thức này.

Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa TPHCM

Điểm trúng tuyển vào HCMUT dao động từ 21 – 28 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng KQ thi THPT QG và từ 700 – 900 điểm đối với phương thức xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG.HCM.

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Theo KQ thi THPT

Xét điểm thi ĐGNL

Khoa học máy tính A00; A01 28 927 Kỹ thuật máy tính A00; A01 27,25 898 Kỹ thuật Điện; A00; A01 26,75 736 Kỹ thuật Điện tử – viễn thông; A00; A01 26,75 736 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 26,75 736 Kỹ thuật cơ khí A00; A01 26 700 Kỹ thuật Cơ – Điện tử A00; A01 27 849 Kỹ thuật Dệt – Công nghệ May A00; A01 23,5 702 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học A00; B00; D07 26,75 853 Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình biển; Kỹ thuật xây dựng công trình thủy; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 24 700 Kiến trúc A01; C01 24.5 762 Kỹ thuật địa chất; Kỹ thuật dầu khí A00; A01 23,75 704 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 26,5 820 Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 24,25 702 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Quản lý Logistic và chuỗi cung ứng A00; A01 27,25 906 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; D07 23 700 Vật lý kỹ thuật A00; A01 25,5 702 Cơ kỹ thuật A00; A01 25,5 703 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 25.25 715 Bảo dưỡng công nghiệp A00; A01 21,25 700 Kỹ thuật ô tô A00; A01 27,5 837 Kỹ thuật tàu thủy – Kỹ thuật hàng không A00; A01 26,5 802 Khoa học máy tính (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 27,25 926 Kỹ thuật máy tính (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 26,25 855 Kỹ thuật Điện – Điện tử(chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 23 703 Kỹ thuật Cơ khí (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 23,25 711 Kỹ thuật Cơ – Điện tử (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 26,25 726 Kỹ thuật Cơ – Điện tử, chuyên ngành Kỹ thuật Robot (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 24,25 736 Kỹ thuật Hóa học (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; B00; D07 25,5 743 Kỹ thuật Công trình xây dựng, công trình giao thông (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00 21 703 Công nghệ thực phẩm (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; B00; D07 25 790 Kỹ thuật dầu khí (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 21 727 Quản lý công nghiệp (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01; D01; B00 23,75 707 Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường (chương trình CLC, tiên tiến) A00; A01; B00; D07 21 736 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 26 897 Vật lý kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 23 704 Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình CLC và tiên tiến) A00; A01 25,75 751 Kỹ thuật hàng không (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) A00; A01 24,25 797 Khoa học máy tính(chương trình CLC tăng cường Tiếng Nhật) A00; A01 24 791

Đọc thêm:  Hình ảnh gia đình Thánh Gia đẹp

Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa TPHCM (HCMUT) chính xác nhất

Học phí trường Đại học Bách Khoa TPHCM

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm HCMUT 2022. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí dự tính của chúng tôi:

  • Chương trình chính quy đại trà: 13.750.000 VND/năm.
  • Chương trình Tiên tiến, CLC: 36.000.000 VND/năm.
  • CLC tăng cường tiếng Nhật: 27.500.000 VND/năm.

Xem thêm: Học phí của trường Đại học Bách Khoa TPHCM (HCMUT) mới nhất

Kết luận

Trong những năm trở lại đây, Bách khoa HCM luôn được xếp vào các trường trọng điểm của quốc gia. Đây là một trong những cơ sở giáo dục đại học hàng đầu về lĩnh vực kỹ thuật tại Việt Nam. Có thể, trong tương lai, ĐHBK TPHCM hứa hẹn sẽ ngày càng củng cố CSVC, phát triển năng lực đội ngũ giảng viên và sinh viên, xây dựng một môi trường đào tạo lý tưởng cho nhân tài Việt. Hy vọng những thông tin mà Reviewedu cập nhập trên sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho các bạn. Chúc các bạn một mùa thi thành công.

Xem thêm:

Các trường xét tuyển học bạ mới nhất

Điểm chuẩn xét học bạ của Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Điểm chuẩn xét học bạ của Đại học Cần Thơ

5/5 - (8623 bình chọn)
Cảm ơn các bạn đã đồng hành và theo dõi https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ !!!!. Hãy cho chúng tớ 1 like để tiếp tục phát triển nhều kiến thức mới nhất cho bạn đọc nhé !!!

Huyền Trân

Dương Huyền Trân có trình độ chuyên môn cao về giáo dục và hiện tại đang đảm nhận vị trí chuyên viên quản trị nội dung tại website: https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ . Để hoàn thành thật tốt công việc mà mình đang đảm nhận thì tôi phải nghiên cứu và phân tích quá trình hoạt động phát triển các dịch vụ, sản phẩm của từng ngành khác nhau.

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button