Số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh Tất tần tật về số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh
Số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh tưởng chừng rất đơn giản. Tuy nhiên vẫn có nhiều trường hợp các bạn còn nhầm lẫn giữa số thứ tự và số đếm. Hãy cùng th-thule-badinh-hanoi.edu.vn tìm hiểu về số thứ tự, số đếm để tránh những sai lầm không đáng có thế nhé!
I. Bảng phân biệt số đếm, số thứ tự trong tiếng Anh
Số Số đếm Số thứ tự Viết tắt 1 One First st 2 Two Second nd 3 Three Third rd 4 Four Fourth th 5 Fine Fifth th 6 Six Sixth th 7 Seven Seventh th 8 Eight Eighth th 9 Nine Ninth th 10 Ten Tenth th 11 Eleven Eleventh th 12 Twelve Twelfth th 13 Thirteen Thirteenth th 14 Fourteen Fourteenth th 15 Fifteen Fifteenth th 16 Sixteen Sixteenth th 17 Seventeen Seventeenth th 18 Eighteen Eighteenth th 19 Nineteen Nineteenth th 20 Twenty Twentieth th 21 Twenty-one Twenty-first st 22 Twenty-two Twenty-second nd 23 Twenty-three Twenty-third rd 24 Twenty-four Twenty-fourth th 25 Twenty-five Twenty-fifth th … … … … 30 Thirty Thirtieth th 31 Thirty-one Thirty-first st 32 Thirty-two Thirty-second nd 33 Thirty-three Thirty-third rd … … … … 40 Forty Fortieth th 50 Fifty Fiftieth th 60 Sixty Sixtieth th 70 Seventy Seventieth th 80 Eighty Eightieth th 90 Ninety Ninetieth th 100 One hundred One hundredth th 1.000 One thousand One thousandth th 1 triệu One million One millionth th 1 tỷ One billion One billionth th
II. Số đếm trong tiếng Anh
(Xem bảng trên)
Ngoài ra, đối với các số:
- 21: twenty-one
- 32: thirty-two
- 101: one hundred and one
- 121: one hundred twenty one……
Đối với các số như thế các bạn chỉ cần cộng thêm phần đuôi vào thôi nhé!
III. Cách dùng của số đếm trong tiếng Anh
1. Đếm số lượng
- I have seven pens. (Tôi có 7 cái bút.)
- My family has four people. (Gia đình tôi có 4 người.)
2. Số điện thoại
My phone number is zero-nine-seven, nine-four-six, three-eight-two. (Số điện thoại của tôi là: 097.946.382.)
3. Độ tuổi
I am nineteen years old. (Tôi 19 tuổi.)
4. Năm
He was born in nineteen ninety-four. (Anh ấy sinh năm 1994.)
IV. Số thứ tự trong tiếng Anh
Số thứ tự trong tiếng Anh được hình thành bằng cách lấy số đếm cộng thêm đuôi “th”.
Ví dụ: four-fourth (4th), ninety-ninetieth (90th).
Ngoại trừ 3 trường hợp sau: first (1st), second (2nd), third (3rd).
Cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh
1. Khi muốn nói đến ngày sinh nhật:
Yesterday was my 19th birthday. (Hôm qua là sinh nhật lần thứ 19 của tôi.)
2. Xếp hạng:
Philippines come first in Miss Universe 2015. (Philippines trở thành hoa hậu hoàn vũ năm 2015.)
3. Số tầng trong một tòa nhà:
My office is on the seventh floor. (Văn phòng của tôi nằm ở tầng 7 của tòa nhà.)