Mẫu giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo Giấy chứng nhận hộ nghèo mới nhất
UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN…………——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc —————
Số: …./GCN-HN.HCN
…., ngày….tháng….năm…..
GIẤY CHỨNG NHẬN HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 – 2025;
Căn cứ kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm trên địa bàn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn chứng nhận:
Hộ gia đình ông/bà:………………………….. Dân tộc:…………………………………………
Số CCCD/CMND:………………………………….. Ngày cấp……………………….
Nơi thường trú:………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
I. Danh sách thành viên trong hộ gia đình
STT Họ và tên Dân tộc Quan hệ với chủ hộ Năm sinh Ghi chú (trường hợp gia đình có sự thay đổi các thành viên trong hộ) Nam Nữ
1
2 3 4 5 6 7 8 9 …
II. Kết quả phân loại hộ gia đình giai đoạn 2022 – 2025
NĂM 20…..
ngày… tháng…. năm ….
Xác nhận của Chủ tịch UBND xã/phường/ thị trấn
(Ký tên, đóng dấu)
☐ N
Các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ gia đình N, CN
☐ CN
☐ 1
☐ 3
☐ 5
☐ 7
☐ 9
☐ 11
☐ 2
☐ 4
☐ 6
☐ 8
☐ 10
☐ 12
NĂM 20….
ngày…. tháng….năm….
Xác nhận của Chủ tịch UBND xã/phường/ thị trấn
(Ký tên, đóng dấu)
☐ N
Các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ gia đình N, CN
☐ CN
☐ 1
☐ 3
☐ 5
☐ 7
☐ 9
☐ 11
☐ 2
☐ 4
☐ 6
☐ 8
☐ 10
☐ 12
NĂM 20….
ngày…. tháng….năm….
Xác nhận của Chủ tịch UBND xã/phường/ thị trấn
(Ký tên, đóng dấu)
☐ N
Các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ gia đình N, CN
☐ CN
☐ 1
☐ 3
☐ 5
☐ 7
☐ 9
☐ 11
☐ 2
☐ 4
☐ 6
☐ 8
☐ 10
☐ 12
NĂM 20…
ngày…. tháng….năm….
Xác nhận của Chủ tịch UBND xã/phường/ thị trấn
(Ký tên, đóng dấu)
☐ N
Các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ gia đình N, CN
☐ CN
☐ 1
☐ 3
☐ 5
☐ 7
☐ 9
☐ 11
☐ 2
☐ 4
☐ 6
☐ 8
☐ 10
☐ 12
NĂM 20…
ngày…. tháng….năm….
Xác nhận của Chủ tịch UBND xã/phường/ thị trấn
(Ký tên, đóng dấu)
☐ N
Các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ gia đình N, CN
☐ 1
☐ 3
☐ 5
☐ 7
☐ 9
☐ 11
Ghi chú về các từ viết tắt:
– N: Hộ nghèo; CN: Hộ cận nghèo;
– Các số từ 1 – 12 viết tắt về các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo, hộ cận nghèo, cụ thể:
1. Việc làm; 2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình; 3: Dinh dưỡng; 4: Bảo hiểm y tế; 5: Trình độ giáo dục người lớn; 6: Tình trạng đi học của trẻ em; 7: Chất lượng nhà ở, 8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người; 9: Nguồn nước sinh hoạt; 10: Nhà tiêu hợp vệ sinh; 11: Sử dụng dịch vụ viễn thông; 12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin.
(Ghi X vào ô tương ứng với kết quả phân loại Hộ nghèo, hộ cận nghèo và các chỉ số thiếu hụt của hộ nghèo, hộ cận nghèo)