Học phí Đại học Kinh Tế TP.HCM Đại học Kinh tế TP. HCM

Trường Đại học Kinh tế TP HCM (UEH) là một trường đại học đa ngành, với nhiều bậc, hệ đào tạo đa dạng. Là nơi cung cấp cho người học các chương trình đào tạo chất lượng cao về khoa học kinh tế – quản trị kinh doanh; đồng thời chuyển giao những kết quả nghiên cứu khoa học vào thực tiễn.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP.HCM UEH năm 2022 ở một số ngành tăng nhẹ. Các ngành đào tạo mới, lĩnh vực công nghệ thu hút nhiều thí sinh. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2022 bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT của từng ngành, chương trình, cơ sở đào tạo bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và bằng nhau giữa các nguyện vọng. Vậy dưới đây là toàn bộ thông tin về điểm chuẩn, học phí về trường UEH, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây nhé.

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TP HCM

Ngành Kinh doanh nông nghiệp, Kế toán (chương trình tài năng) của Đại học Kinh tế TP HCM (UEH) lấy điểm chuẩn 25,8 và 27,5, tăng 3,5-5,5 điểm.

Tại trụ sở chính ở TP HCM, điểm chuẩn các ngành Đại học Kinh tế TP HCM dao động từ 23,6 đến 27,8 điểm. Trong đó, ngành Quản trị bệnh viện lấy điểm chuẩn thấp nhất, giảm 0,4 điểm so với năm ngoái, còn Kiểm toán dẫn đầu, tăng 1,7 điểm.

Tuy nhiên, Kiểm toán không phải ngành có biến động lớn nhất. Năm ngoái, hai ngành Kinh doanh nông nghiệp, Kế toán (chương trình tài năng) của trường Đại học Kinh tế TP HCM cùng lấy điểm chuẩn 22, năm nay tăng lên 25,8 và 27,5 (chênh lệch tới 5,5 điểm).

Các ngành còn lại có điểm chuẩn tương đối ổn định, dao động 25-26 điểm.

Tại cơ sở Vĩnh Long, điểm chuẩn ở mức 16 – 17, tương tự năm ngoái. Ba ngành lấy điểm chuẩn 16 là Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Luật kinh tế, Kinh doanh nông nghiệp, các ngành còn lại lấy 17 điểm.

Đọc thêm:  Đây là 5 nhóm người không nên uống nước chanh dây thường xuyên

Điểm chuẩn 2022 chương trình chuẩn tại HCM

Học phí Đại học Kinh Tế TP.HCM Đại học Kinh tế TP. HCM

Học phí Đại học Kinh Tế TP.HCM Đại học Kinh tế TP. HCM

Học phí Đại học Kinh Tế TP.HCM Đại học Kinh tế TP. HCM

Điểm chuẩn chương trình cử nhân tài năng

Điểm chuẩn UEH phân hiệu Vĩnh Long

Học phí Đại học Kinh Tế TP.HCM Đại học Kinh tế TP. HCM

Học phí Đại học Kinh Tế TP.HCM Đại học Kinh tế TP. HCM

B. Giới thiệu trường Đại học Kinh Tế TP.HCM

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: University of Economics Ho Chi Minh City (UEH)
  • Mã trường: KSA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, TP.HCM.
  • Phân hiệu Vĩnh Long: Số 01B Nguyễn Trung Trực, P8, TP Vĩnh Long
  • SĐT: 84.28.38295299
  • Email: [email protected]
  • Website: http://ueh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHKT.UEH/

C. Tuyển sinh UEH

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của nhà trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Tại cơ sở đào tạo TP.HCM (KSA)

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 2: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.
  • Phương thức 3: Xét tuyển học sinh Giỏi.
  • Phương thức 4: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức.
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

4.2. Chính sách ưu tiên và xét tuyển

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (KSA)

a. Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao

STT Ngành Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Kinh tế – Kinh tế học ứng dụng 7310101 A00, A01, D01, D07 110 2 Kinh tế đầu tư – Kinh tế đầu tư- Thẩm định giá và Quản trị tài sản 7310104 A00, A01, D01, D07 220 3 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D07 110 4 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, D07 110 5 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, A01, D01, D07 50 6 Quản trị kinh doanh – Quản trị 7340101 A00, A01, D01, D07 720 7 Kinh doanh quốc tế – Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 500 8 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 110 9 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, D07 220 10 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07 220 11 Tài chính – Ngân hàng – Tài chính công 7340201 A00, A01, D01, D07 1050 – Quản lý thuế – Ngân hàng – Tài chính 12 Bảo hiểm A00, A01, D01, D07 50 13 Tài chính quốc tế – Tài chính quốc tế 7340206 A00, A01, D01, D07 110 14 Kế toán – Kế toán công 7340301 A00, A01, D01, D07 720 15 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07 165 16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị lữ hành- Quản trị du thuyền 7810103 A00, A01, D01, D07 165 17 Quản trị khách sạn – Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D07 165 18 Toán kinh tế – Toán tài chính 7310108 A00, A01, D01, D07Toán hệ số 2 110 19 Thống kê kinh tế – Thống kê kinh doanh 7310107 A00, A01, D01, D07Toán hệ số 2 50 20 Hệ thống thông tin quản lý – Hệ thống thông tin kinh doanh 7340405 A00, A01, D01, D07Toán hệ số 2 110 21 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07Toán hệ số 2 110 22 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, D01, D07Toán hệ số 2 50 23 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, D07Toán hệ số 2 50 24 Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh thương mại 7220201 D01, D96Tiếng Anh hệ số 2 160 25 Luật kinh tế – Luật kinh doanh 7380107 A00, A01, D01, D96 165 26 Luật – Luật kinh doanh quốc tế 7380101 A00, A01, D01, D96 50 27 Quản lý công A00, A01, D01, D07 50 28 Kiến trúc đô thị – Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh 7580104 A00, A01, D01, V00 100 Công nghệ và đổi mới sáng tạo 7489001 A00, A01, D01, D07 50 Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện 7320106 A00, A01, D01, V00 50 29 Quản lý bệnh viện 7720802 A00, A01, D01, D07 100

Đọc thêm:  Phân biệt sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp Sinh học lớp 11

b. Chương trình Cử nhân tài năng

STT Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Quản trị kinh doanh 7340101_01 A00, A01, D01, D07 550 2 Kinh doanh quốc tế 7340120_01 A00, A01, D01, D07 3 Marketing 7340115_01 A00, A01, D01, D07 4 Tài chính – Ngân hàng 7340201_01 A00, A01, D01, D07 5 Kế toán 7340301_01 A00, A01, D01, D07

2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)

TT Chương trình đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 2022 1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 50 2 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07(Môn Toán hệ số 2) 40 3 Luật Kinh doanh 7380107 A00, A01, D01, D96 35 4 Kinh doanh nông nghiệp (S) 7620114 A00, A01, D01, D07 35 5 Quản trị lữ hành 7810103 A00, A01, D01,D07 40 6 Tiếng Anh thương mại 7220201 D01, D96(Tiếng Anh hệ số 2) 35 7 Quản trị 7340101 A00, A01, D01,D07 85 8 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 60 9 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07 70 10 Tài chính – Ngân hàng(gồm chuyên ngành Tài chính; Ngân hàng) 7340201 A00, A01, D01, D07 80 11 Kế toán doanh nghiệp 7340301 A00, A01, D01, D07 70

D. Học phí UEH

– Học phí Chương trình đại trà:

(Đơn vị tính: đồng)

Ngành học

Năm 1

2019-2020

Năm 2

2020-2021

Năm 3

2021-2022

Năm 4

2022-2023

Ngành/chuyên ngành chương trình đại trà

585.000đ/tín chỉ

(khoảng 18.5triệu/năm)

650.000đ/tín chỉ

(khoảng 20.5triệu/năm)

715.000đ/tín chỉ

(khoảng 22.5triệu/năm)

785.000đ/tín chỉ

(khoảng 24.8triệu/năm)

Đọc thêm:  [Review] Trường THPT Lương Sơn – Hòa Bình

– Học phí Chương trình Chất lượng cao:

(Đơn vị tính: đồng)

Ngành/chuyên ngành

Năm 1

2019-2020

Năm 2

2020-2021

Năm 3

2021-2022

Năm 4

2022-2023

Thẩm định giá

32.000.000đ

32.000.000đ

32.000.000đ

32.000.000đ

Quản trị

32.000.000đ

32.000.000đ

32.000.000đ

32.000.000đ

Quản trị

(giảng dạy bằng Tiếng Anh)

40.000.000đ

40.000.000đ

40.000.000đ

40.000.000đ

Kinh doanh quốc tế

36.500.000đ

36.500.000đ

36.500.000đ

36.500.000đ

Kinh doanh quốc tế

(giảng dạy bằng Tiếng Anh)

40.000.000đ

40.000.000đ

40.000.000đ

40.000.000đ

Tài chính

32.000.000đ

32.000.000đ

32.000.000đ

32.000.000đ

Tài chính

(giảng dạy bằng Tiếng Anh)

40.000.000đ

40.000.000đ

40.000.000đ

40.000.000đ

Ngân hàng

32.000.000đ

32.000.000đ

32.000.000đ

32.000.000đ

Ngân hàng

(giảng dạy bằng Tiếng Anh)

40.000.000đ

40.000.000đ

40.000.000đ

40.000.000đ

Kế toán doanh nghiệp

35.000.000đ

35.000.000đ

35.000.000đ

35.000.000đ

Kế toán doanh nghiệp

(giảng dạy bằng Tiếng Anh)

40.000.000đ

40.000.000đ

40.000.000đ

40.000.000đ

Ngoại thương

36.500.000đ

36.500.000đ

36.500.000đ

36.500.000đ

Ngoại thương

(giảng dạy bằng Tiếng Anh)

40.000.000đ

40.000.000đ

40.000.000đ

40.000.000đ

Kiểm toán

35.000.000đ

35.000.000đ

35.000.000đ

35.000.000đ

Kinh doanh thương mại

36.500.000đ

36.500.000đ

36.500.000đ

36.500.000đ

Marketing

36.500.000đ

36.500.000đ

36.500.000đ

36.500.000đ

Luật kinh doanh

35.000.000đ

35.000.000đ

35.000.000đ

35.000.000đ

5/5 - (8623 bình chọn)
Cảm ơn các bạn đã đồng hành và theo dõi https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ !!!!. Hãy cho chúng tớ 1 like để tiếp tục phát triển nhều kiến thức mới nhất cho bạn đọc nhé !!!

Huyền Trân

Dương Huyền Trân có trình độ chuyên môn cao về giáo dục và hiện tại đang đảm nhận vị trí chuyên viên quản trị nội dung tại website: https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ . Để hoàn thành thật tốt công việc mà mình đang đảm nhận thì tôi phải nghiên cứu và phân tích quá trình hoạt động phát triển các dịch vụ, sản phẩm của từng ngành khác nhau.

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button