Điểm chuẩn Trường Đại học Điện lực (EPU) năm 2022 2023 2024 mới nhất
Đại học Điện lực là cơ sở giáo dục đại học công lập chịu sự quản lý của Bộ Công thương, chuyên đào tạo sinh viên có định hướng theo học khối ngành khoa học và công nghệ. Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng th-thule-badinh-hanoi.edu.vn tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Điện lực nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Điện Lực (tên viết tắt: EPU – Electric Power University)
- Địa chỉ: 235 Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
- Website: http://www.epu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/epu235/
- Mã tuyển sinh: DDL
- Email tuyển sinh: tuyensinh@epu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 024 2245 2622
Xem thêm: Review trường Đại học Điện Lực có tốt không?
Lịch sử phát triển
Đây là ngôi trường đại học có bề dày lịch sử lâu năm với tiền thân là Trường Kỹ nghệ thực hành Hà Nội được Pháp thành lập. Năm 1954, Nhà nước cho phép trường được tách ra thành trường Kỹ thuật I và Kỹ thuật II. Ngày 19/5/2006, Thủ tướng Chính phủ đã ký quyết định thành lập Đại học Điện lực dựa trên cơ sở nâng cấp Cao đẳng Điện lực.
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu xây dựng và phát triển trường Đại học Điện Lực trở thành trường đại học đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ; là địa chỉ đáng tin cậy trong việc cung cấp nguồn nhân lực cho cả nước.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Điện Lực
Dựa theo mức tăng điểm chuẩn của những năm gần đây, dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Điện Lực sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022. Các bạn cố gắng học tập chăm chỉ và hoàn thành mục tiêu của mình trong kì thi tốt nghiệp THPT nhé!
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Điện Lực
Đại học Điện lực đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào ngày 15/09/2022 cụ thể như sau:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 24.65 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.65 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23.4 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 23 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.4 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 17 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 22.5 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 23.5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 23.25 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01; D07 17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 16 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 20.5 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 18 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07 24.25 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 18.5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 23.75
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Điện Lực
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Điện lực đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 22.75 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.25 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 22 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01; D07 21.5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 22 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 21.5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 21.5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 20 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07 23.5 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 16 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 23.5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 19 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 20 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 19.5 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 17 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 16.5 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01; D07 16 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 16
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Điện Lực
Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 15 đến 20 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm chuẩn các ngành năm vừa qua:
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Điện lực đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 22.75 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.25 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 22 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01; D07 21.5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 22 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 21.5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 21.5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 20 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07 23.5 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 16 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 23.5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 19 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 20 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 19.5 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 17 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 16.5 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01; D07 16 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 16
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Điện Lực
Đại học Điện lực đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào năm 2019 cụ thể như sau:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 7340101_CLC Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 14 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 14 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15 7340201_CLC Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15 7340301_CLC Kế toán A00; A01; D01; D07 14 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 16.5 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 16 7510301_CLC Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 15 7510302_CLC Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 15 7510303_CLC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 14 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01; D07 14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 14 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 14 7510601_CLC Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 14 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 14 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07 14 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 14
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Điện lực không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.