Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp năm 2020 2021 2022 mới nhất

Học viện Nông nghiệp là ngôi trường đại học đào tạo đa ngành, đa nghề trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp năm 2021, hãy cùng th-thule-badinh-hanoi.edu.vn đi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây.

Giới thiệu chung về Học viện Nông nghiệp

học viện nông nghiệp điểm chuẩn

Học viện Nông nghiệp là cơ sở giáo dục công lập, trải qua quá trình hình thành và phát triển lâu đời. Ngôi trường này đào tạo ra rất nhiều nhân tài phục vụ cho đất nước và địa phương. Bài viết dưới đây th-thule-badinh-hanoi.edu.vn sẽ cung cấp thêm thông tin về điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp

Điểm chuẩn các ngành của Học viện Nông nghiệp năm 2022

Dự kiến năm 2022,Học viện Nông nghiệp sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia. Mức tăng/giảm dao động khoảng 01 điểm so với đầu vào năm 2021.

Điểm chuẩn các ngành của Học viện Nông nghiệp năm 2021

Vào năm 2021 vừa qua, Học viện đã dựa trên đề án tuyển sinh để đưa ra mức điểm đầu vào dành cho các ngành cụ thể như sau:

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Quản trị kinh doanh HVN01 A00, D01 17 Điểm thi TN THPT 2 Kinh tế HVN01 A00, D01 17 Kinh tế tài chính

Điểm thi TN THPT

3 Công nghệ sinh học HVN01 A00, D01 17 Điểm thi TN THPT 4 Quản lý tài nguyên và môi trường HVN19 A00, B00, A01, D01 15 Điểm thi TN THPT 5 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan HVN06 A00, B00, C20, A09 15 Điểm thi TN THPT 6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử HVN04 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT 7 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm HVN09 A00, B00, A01, D01 17.5 Điểm thi TN THPT 8 Kinh tế HVN12 A00, C04, C01, C10 16 Kinh tế số

Điểm thi TN THPT

9 Phân bón và dinh dưỡng cây trồng HVN11 A00, B00, B08, D07 20 Điểm thi TN THPT 10 Công nghệ kỹ thuật môi trường HVN16 A00, B00, D01, D07 17 Điểm thi TN THPT 11 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp HVN22 A00, B00, A01, D01 19 Điểm thi TN THPT 12 Quản lý và phát triển du lịch HVN20 A00, D01, C20, A09 16 Điểm thi TN THPT 13 Khoa học cây trồng HVN01 A00, D01 17 Điểm thi TN THPT 14 Công nghệ kỹ thuật ô tô HVN05 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT 15 Nông nghiệp HVN02 A00, B00, B08, D01 15 Điểm thi TN THPT 16 Công nghệ sau thu hoạch HVN09 A00, B00, A01, D01 17.5 Điểm thi TN THPT 17 Nuôi trồng thuỷ sản HVN24 A00, B00, D01, D07 15 Điểm thi TN THPT 18 Công nghệ thực phẩm HVN09 A00, B00, A01, D01 17.5 Điểm thi TN THPT 19 Bệnh học thủy sản HVN24 A00, B00, D01, D07 15 Điểm thi TN THPT 20 Phát triển nông thôn HVN13 A00, B00, D01, D10 17 Điểm thi TN THPT 21 Khoa học môi trường HVN15 A00, B00, D01, D07 17 Điểm thi TN THPT 22 Kinh tế HVN12 A00, D01, C04, D10 16 Điểm thi TN THPT 23 Bảo vệ thực vật HVN02 A00, B00, B08, D01 15 Điểm thi TN THPT 24 Khoa học cây trồng HVN02 A00, B00, B08, D01 15 Điểm thi TN THPT 25 Quản trị kinh doanh HVN20 A00, D01, C20, A09 16 Điểm thi TN THPT 26 Công nghệ sinh học HVN07 A00, B00, B08, D01 18 Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh dược

Đọc thêm:  Khám phá 10 bài hát karaoke nhạc Phật giáo nhẹ nhàng, an tịnh

Điểm thi TN THPT

27 Công nghệ thông tin HVN08 A00, A01, D01, C01 16.5 Điểm thi TN THPT 28 Quản lý đất đai HVN19 A00, B00, A01, D01 15 Điểm thi TN THPT 29 Kinh tế HVN13 A00, D01, C20, D10 0 30 Kỹ thuật cơ khí HVN05 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT 31 Kỹ thuật điện HVN04 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT 32 Chăn nuôi HVN03 A00, B00, A01, D01 18 Điểm thi TN THPT 33 Khoa học đất HVN11 A00, B00, B08, D07 20 Điểm thi TN THPT 34 Ngôn ngữ Anh HVN17 D01, D07, D14, D15 15 Điểm thi TN THPT 35 Xã hội học HVN25 A00, D01, C00, C20 15 Điểm thi TN THPT 36 Chăn nuôi HVN03 A00, B00, A01, D01 18 Chăn nuôi thú y

Điểm thi TN THPT

37 Kế toán HVN10 A00, D01, C20, A09 16 Điểm thi TN THPT 38 Thú y HVN23 A00, B00, A01, D01 15.5 Điểm thi TN THPT 39 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá HVN04 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT 40 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu HVN08 A00, A01, D01, A09 16.5 Điểm thi TN THPT 41 Tài chính – Ngân hàng HVN10 A00, D01, C20, A09 16 Điểm thi TN THPT 42 Luật HVN14 A00, D01, C00, C20 20 Luật kinh tế

Điểm thi TN THPT

43 Công nghệ kỹ thuật hoá học HVN16 A00, B00, D01, D07 17 Điểm thi TN THPT 44 Nông nghiệp công nghệ cao HVN18 A00, B00, B08, D01 18 Điểm thi TN THPT 45 Bất động sản HVN19 A00, B00, A01, D01 0 46 Thương mại điện tử HVN20 A00, D01, C20, A09 16 Điểm thi TN THPT 47 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng HVN21 A00, D01, C20, A09 23 Điểm thi TN THPT 48 Sư phạm công nghệ HVN21 A00, B00, A01, D01 19 Điểm thi TN THPT 49 Thú y HVN23 A00, B00, A01, D01 0 50 Kinh tế nông nghiệp HVN01 A00, D01 17 Điểm thi TN THPT 51 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo HVN08 A00, A01, D01, A09 16.5 Điểm thi TN THPT 52 Kinh tế đầu tư HVN12 A00, D01, C04, D10 16 Điểm thi TN THPT 53 Kinh tế HVN12 A00, D01, C04, D10 16 Kinh tế tài chính

Đọc thêm:  Cách giặt ruột gối đúng cách để gối không bị xẹp

Điểm thi TN THPT

54 Quản lý và phát triển nguồn nhân lực HVN12 A00, C04, C01, C10 16 Điểm thi TN THPT 55 Quản lý kinh tế HVN12 A00, C04, C01, C10 16 Điểm thi TN THPT 56 Kinh tế nông nghiệp HVN13 A00, B00, D01, D10 17 Điểm thi TN THPT 57 Bất động sản HVN19 A00, B00, A01, D01 15 Quản lý bất động sản

Điểm thi TN THPT

Điểm chuẩn các ngành của Học viện Nông nghiệp năm 2020

Đối với năm 2020, Học viện Nông nghiệp đã đưa ra mức điểm chuẩn đầu vào như sau:

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Quản trị kinh doanh HVN01 A00, D01, C20, A09 15 Quản trị kinh doanh nông nghiệp

Chương trình quốc tế

2 Kinh tế HVN01 A00, B00, D01, D10 15 Kinh tế nông nghiệp

Chương trình quốc tế

3 Công nghệ sinh học HVN01 A00, B00, D01, A11 15 Chương trình quốc tế 4 Quản lý tài nguyên và môi trường HVN19 A00, B00, D07, D08 15 5 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan HVN06 A00, B00, C20, A09 15 6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử HVN04 A00, A01, D01, C01 15 7 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm HVN09 A00, B00, A01, D01 16 8 Kinh tế HVN01 A00, D01, C20, D10 15 Kinh tế tài chính 9 Phân bón và dinh dưỡng cây trồng HVN11 A00, B00, D07, D08 15 10 Công nghệ kỹ thuật môi trường HVN16 A00, B00, D01, A06 15 11 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp HVN22 A00, B00, A01, D01 18.5 12 Quản lý và phát triển du lịch HVN20 B00, D01, C20, A09 16 13 Khoa học cây trồng HVN01 A00, B00, D01, A11 15 Chương trình quốc tế 14 Công nghệ kỹ thuật ô tô HVN05 A00, A01, D01, C01 16 15 Nông nghiệp HVN02 A00, B00, B04, A11 15 16 Công nghệ sau thu hoạch HVN09 A00, B00, A01, D01 16 17 Nuôi trồng thuỷ sản HVN24 A00, B00, D01, A11 15 18 Công nghệ thực phẩm HVN09 A00, B00, A01, D01 16 19 Bệnh học thủy sản HVN24 A00, B00, D01, A11 15 20 Phát triển nông thôn HVN13 A00, B00, D01, C20 15 21 Khoa học môi trường HVN15 A00, B00, D01, A06 15 22 Kinh tế HVN12 A00, B00, D01, D10 15 23 Bảo vệ thực vật HVN02 A00, B00, D01, A11 15 24 Khoa học cây trồng HVN02 A00, B00, D01, A11 15 25 Quản trị kinh doanh HVN20 A00, D01, C20, A09 15 26 Công nghệ sinh học HVN07 A00, B00, D01, A11 16 27 Công nghệ thông tin HVN08 A00, A01, D01, C01 16 28 Quản lý đất đai HVN19 A00, B00, A01, D01 15 29 Kinh tế HVN13 A00, D01, C20, D10 15 Kinh tế nông nghiệp 30 Kỹ thuật cơ khí HVN05 A00, A01, D01, C01 16 31 Kỹ thuật điện HVN04 A00, A01, D01, C01 16 32 Chăn nuôi HVN03 A00, B00, A01, D01 15 33 Khoa học đất HVN11 A00, B00, D07, D08 15 34 Ngôn ngữ Anh HVN17 D01, D07, D14, D15 15 35 Xã hội học HVN25 A00, D01, C00, C20 15 36 Chăn nuôi HVN03 A00, B00, A01, D01 15 37 Kế toán HVN10 A00, D01, C20, A09 16 38 Thú y 7640101 A00, B00, A01, D01 15 Chăn nuôi thú y 39 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá HVN04 A00, A01, D01, C01 16 40 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu HVN08 A00, A01, D01, K01 16 41 Tài chính – Ngân hàng HVN10 A00, D01, C20, A09, D01 16 42 Luật HVN14 A00, D01, C00, C20 16 43 Công nghệ kỹ thuật hoá học HVN16 A00, B00, A06, D01 15 44 Nông nghiệp công nghệ cao HVN18 A00, B00, A11, B04 18 45 Bất động sản HVN19 A00, B00, A01, D01 15 Quản lý bất động sản 46 Thương mại điện tử HVN20 A00, C20, A09, D01 16 47 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng HVN21 A00, D01, C20, A09, D01 18 48 Sư phạm công nghệ HVN21 A00, B00, A01, D01 18.5 49 Thú y HVN23 A00, B00, A01, D01 15

Đọc thêm:  Địa lí 9 Bài 29: Vùng Tây Nguyên (Tiếp theo) Soạn Địa 9 trang 111

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Học viện Nông nghiệp không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

5/5 - (8623 bình chọn)
Cảm ơn các bạn đã đồng hành và theo dõi https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ !!!!. Hãy cho chúng tớ 1 like để tiếp tục phát triển nhều kiến thức mới nhất cho bạn đọc nhé !!!

Huyền Trân

Dương Huyền Trân có trình độ chuyên môn cao về giáo dục và hiện tại đang đảm nhận vị trí chuyên viên quản trị nội dung tại website: https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ . Để hoàn thành thật tốt công việc mà mình đang đảm nhận thì tôi phải nghiên cứu và phân tích quá trình hoạt động phát triển các dịch vụ, sản phẩm của từng ngành khác nhau.

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button