Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất (HUMG) năm 2022 2023 2024 mới nhất
Đại học Mỏ – Địa chất đã có quá trình xây dựng và phát triển kéo dài hơn nửa thế kỷ. Từ lâu, trường đã để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng phụ huynh và học sinh cả nước. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu hơn về điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất (HUMG). Hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Mỏ – Địa chất (Tên viết tắt: HUMG)
- Tên Tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology)
- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên – phường Đức Thắng – quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
- Website: http://humg.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/humg.edu
- Mã tuyển sinh: MDA
- Email tuyển sinh: qhccdn@humg.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (024) 3838 6739
Xem thêm: Review Trường Đại học Mỏ – Địa chất (HUMG) có tốt không?
Lịch sử phát triển
HUMG được thành lập từ những năm 1966 theo quyết định của Bộ Giáo dục – Đào tạo trên cơ sở là khoa Mỏ – Địa chất của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Vượt qua nhiều khó khăn, Đại học Mỏ – Địa chất ngày càng vững mạnh dần và phát triển đến bây giờ.
Mục tiêu phát triển
HUMG hướng đến mục tiêu là trường Đại học đa ngành, đa lĩnh vực với chất lượng đào tạo đạt tiêu chuẩn cao nhằm đào tạo một lực lượng lao động trong ngành Mỏ – Địa chất có kỹ năng, tác phong làm việc chuyên nghiệp, đóng một phần không nhỏ vào việc phát triển kinh tế nước nhà.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Mỏ Địa chất
Dựa vào mức điểm chuẩn đầu vào trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm chuẩn của trường đã có những thay đổi rõ ràng qua từng năm. Dự kiến năm học 2023 – 2024 sắp tới, điểm chuẩn của trường sẽ tăng lên 0,5-1,5 điểm so với năm học 2022. Các bạn hãy cố gắng học tập để đạt được kết quả tốt nhất nhé!
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Mỏ Địa chất
Đối với năm học 2022 – 2023, trường đã quy định mức điểm đầu vào theo phương thức xét điểm THPT quốc gia như sau:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7440229 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất A00; A01; B00; D07 18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 22 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 22 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 22 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 19 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; 18 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; 18 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 19.5 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; 18 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; 18 7440201 Địa chất học A00; A06; C04; D01 15.5 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A04; C04; D01 15 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A05; C04; D01; D10 15 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A04; C04; D01 15 7590212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; D01; D07 15 7810105 Du lịch địa chất A05; C04; D01; D10 16 7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ A00; C04; D01; D10 15 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; A01; C04; D01 16.5 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; C04; D01 15 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 16 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; C01; D01 16 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; D01; D07 16 7850202 An toàn, vệ sinh lao động A00; A01; D01; D07 15 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 20.5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23 7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC A00; A01; D01; D07 23.5 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07 16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 19 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 15 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D07 18 7520130 Kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D07 18.5 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01;C01; D07 22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 15.5 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01;; C01; D07 15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D07 15 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường A00; B00; C04; D01 15 7720203 Hóa dược A00; A01; B00; D07 17
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Mỏ Địa chất
Đối với năm học 2021 – 2022, trường đã quy định mức điểm đầu vào như sau:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 18.5 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 18 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; 16 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; 16 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 19 7440201 Địa chất học A00; A06; C04; D01 15 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A04; C04; D01 15 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A04; C04; D01 15 7810105 Du lịch địa chất A05; C04; D01; D10 15 7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ A00; C04; D01; D10 15 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; C04; D01 15 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 15 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; C01; D01 15 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; D01; D07 15 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20 7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC A00; A01; D01; D07 22.5 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07 17 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 17 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D07 17.5 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01;C01; D07 20 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 15 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01;; C01; D07 15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D07 15 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường A00; B00; C04; D01 15
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Mỏ Địa chất
Điểm chuẩn năm 2020 của trường dao động từ 15 – 25 điểm. Trong đó, Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến học bằng Tiếng Anh) là ngành có điểm đầu vào cao nhất. Các ngành: Kỹ thuật Điện, Địa chất học,… đều lấy mức điểm 15. Sau đây là thông tin chi tiết để các bạn đối chiếu:
Mã ngành
Ngành Tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; 18 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; 16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 17 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 25 7440201 Địa chất học A00; A06; C04; D01 15 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A04; C04; D01 15 7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ A00; C04; D01; D10 15 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; C04; D01 15 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; C01; D01 15 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; D01; D07 15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01;C01; D07 19 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D07 16 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07 15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 15 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16.5 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 16 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 16
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Mỏ Địa chất (HUMG) ở mức trung bình. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!
Tham khảo điểm chuẩn của một số trường sau:
Cập nhật điểm chuẩn đại học năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình (ETU) năm mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (UIFA) năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Cao đẳng cảnh sát nhân dân 1 năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Đặc Công (OVSF) năm mới nhất