Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng (DUE) năm 2022 2023 2024 mới nhất
Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng không còn là cái tên xa lạ đối với phụ huynh và học sinh Việt Nam. Trong đó, Đại học Kinh tế Đà Nẵng, trực thuộc Đại học Đà Nẵng được xem là trung tâm nghiên cứu kinh tế học lớn nhất và đi đầu tự chủ đại học của khu vực Miền Trung – Tây Nguyên. hãy cùng Reviewedu.net tham khảo mức điểm chuẩn Kinh tế Đà Nẵng trong những năm gần đây nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng (tên viết tắt: DUE – Danang University of Economics)
- Địa chỉ: 71 Ngũ Hành Sơn, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
- Website: https://due.udn.vn/vi-vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/FaceDue
- Mã tuyển sinh: DDQ
- Email tuyển sinh: kinhtedanang@due.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0236) 352 2345 – (0236) 383 6169
Xem thêm: Review Đại học Kinh tế – Đà Nẵng (DUE) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Đại học Kinh tế Đà Nẵng có bề dày lịch sử lâu năm, ra đời trong giai đoạn đất nước vừa mới thống nhất với tiền thân là khoa Kinh tế của Đại học Đà Nẵng. Tháng 10/1975, khoa Kinh tế trực thuộc Đại học Bách Khoa chính thức được thành lập và chiêu sinh khóa đầu tiên. Tháng 10/1995, trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh trực thuộc Đại học Đà Nẵng được thành lập theo quyết định số 32C4 của Chính phủ. Đến 9/3/2004, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ra quyết định số 1178/QĐ đổi tên thành trường Đại học Kinh tế, trực thuộc Đại học Đà Nẵng.
Mục tiêu và sứ mệnh
Phấn đấu xây dựng trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, đa ngành, đa lĩnh vực; trung tâm nghiên cứu kinh tế học lớn nhất của khu vực miền Trung và của cả nước; một địa chỉ đáng tin cậy, hấp dẫn đối với các nhà đầu tư phát triển công nghệ, giới doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
Dựa vào mức điểm chuẩn đầu vào trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm chuẩn của trường đã có những thay đổi rõ ràng qua từng năm. Dự kiến năm học 2023 – 2024 sắp tới, điểm chuẩn của trường sẽ tăng lên 0,5-1,5 điểm so với năm học 2022. Các bạn hãy cố gắng học tập để đạt được kết quả tốt nhất nhé!
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
Đối với năm 2022-2023, trường đã đề ra mức điểm chuẩn như sau:
STT
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 25 2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 26.5 3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 26 4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 25 5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 26 6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 23.75 7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 23.75 8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 23.75 9 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 24.75 10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 23.75 11 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00; A01; D01; D90 24.5 12 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 23.5 13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25 14 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 24.5 15 7310205 Quản lý Nhà nước A00; A01; D01; D96 23 16 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 23.25 17 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 24 18 7610201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 23 19 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D90 23.5
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
Đối với năm 2021 – 2022, trường đã đề ra mức điểm chuẩn như sau:
STT
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 26 2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 26.75 3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 26.75 4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 26.25 5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 26.5 6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 25.25 7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 25.5 8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 25.5 9 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 26 10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 24.75 11 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00; A01; D01; D90 25.5 12 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 24.75 13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25.5 14 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 25 15 7310205 Quản lý Nhà nước A00; A01; D01; D96 24.25 16 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 24.75 17 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 25.25 18 7610201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 24.75
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 22,75 đến 26,75 điểm. Mặt khác, phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 21 – 26 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê điểm trúng tuyển từng ngành năm 2020 để bạn đọc dễ dàng tham khảo:
Mã ngành
Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Kết quả thi THPT
Xét học bạ
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 24,25 21,5 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 22,75 21 7310205 Quản lý Nhà nước A00; A01; D01; D96 22 21 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 25 25,5 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 26 26,5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 26,75 27 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 25,25 24 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 25,25 24,5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 24,25 23,5 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 24,25 23 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 24 23,5 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 25 24,5 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 22,5 21 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00; A01; D01; D90 23,5 22 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 23 21,25 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 24 25 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 24,5 26 7610201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 25 26
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy mức điểm thi đầu vào của Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng (DUE) kha cao. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.