Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6 năm 2022 – 2023 (Sách mới) Ôn tập giữa kì 2 lớp 6 môn Tiếng Anh sách KNTT, Cánh diều, i-Learn Smart World

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, i-Learn Smart World, với những câu hỏi trọng tâm trong chương trình giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6, các em sẽ chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi giữa học kì 2 năm 2022 – 2023.

Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để ra đề cương ôn tập giữa học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của th-thule-badinh-hanoi.edu.vn:

Đề cương giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

* Vocabulary: Unit 7, Unit 8, Unit 9

* Grammar points:

1. Question words (Who, What, Where, When, How, Why, Whose…)

2. Conjunctions (but, and, so)

3. Past simple tense

4. Imperatives

5. Possessive adjectives (my, your, his, her, our, their, its)

6. Possessive pronouns (mine, yours, his, hers, ours, theirs, its)

PRACTICE

I. Multiple choice.

A. Phonetics.

Which word has the underlined part that is pronounced differently from the others?

1. a. prize

b. excite

c. design

d. capital

2. a. cold

b. photo

c. continent

d. poster

3. a. city

b. capital

c. nice

d. excite

4. a. designed

b. received

c. cycled

d. rewarded

5. a. tomorrow

b. tower

c. crowd

d. around

B. Vocabulary and Grammar

1. ‘Why are you laughing so hard?’ ‘I am watching a ……………….. . It’s really funny!’

A. drama B. newsC. comedyD. romance

2. “Who wants to be a millionaire” is a kind of ……………………………

A. music programmesB. game showsC. talk showsD. reality shows

3. I want to buy a new jacket,……………….I don’t have enough money.

A. andB. soC. butD. because

4. I’d like to see that Korean band …………………………….their music is pretty cool.

A. orB. soC. because D. but

5. You must hurry………………………………you will miss your train.

A. so B. but C. andD. or

6. “Who wants to be a millionaire” is……………….at eight o’clock every Tuesday night.

A. in B. on C. at D. From

7. ………….does Sam watch the “Muppet Show”? – On every Sunday afternoon.

A. What B. When C. What timeD. Why

8. Football is an example of a/an………………….sport where you play with several other people.

A. team B. individualC. indoor D. dangerous

9. ………………………………. up the tree! You’ll fall down.

A. Climb B. ClimbingC. Not to climbD. Don’t climb

10. . ……………………….are the Olympic Games held? – Every four years.

A. When B. Where C. How long D. How often

11. Which sport happens in a ring?

A. Boxing B. Basketball C. Aerobics D. Swimming.

12. Manchester is famous for……………………………. football teams.

A. itB. hisC. her D. its

13. People in Tokyo are very polite ……………………friendly.

A. or B. and C. butD. So

14. Yesterday, I …………………………. to a souvenir shop near the exit of the aquarium.

A. go B. goneC. went D. goes

15. ………………is a marathon in miles? ~ About 26 miles.

A. How often B. How manyC. How longD. How wide

16. The Statue of Liberty is one of the most famous …………..in the United States.

A. towers B. landmarks C. capitalsD. cities

17. Disney Channel is one of the most ……………. channels ……….. children .

A. good – for B. exciting – of C. popular – to D. popular – for

18. VTV is a …………………. television channel in Viet Nam, and it attracts millions of TV viewers in Viet Nam.

Đọc thêm:  Đánh giá Trường THPT Hoằng Hoá 3 tỉnh Thanh Hóa có tốt không?

A. wide B. local C. internationalD. national

19. As it doesn’t snow in Viet Nam, we cannot …………. skiing.

A. Play B. goC. doD. went

20. What’s your favourite ……………………..?” – “I like swimming.”

A. subject B. game C. sportD. teacher

21. My house is near ……………..house, so I usually go there and play badminton with her.

A. his B. sheC. her D. hers

22. “……………. watch TV too much”. “ I see”

A. Don’tB. Do C. Did D. didn’t

23. Tam ……………………… three goals for our team and made it a hat trick.

A. scores B. scoredC. plays D. played

….

Đề cương giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Cánh diều

Ôn tập Lý thuyết giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6

1. Hỏi khả năng

Để hỏi về khả năng ai đó có thể làm gì, chúng ta dùng cấu trúc sau:

– Hỏi: Can you + V nguyên mẫu? (Bạn có thể … không?)

– Trả lời:

  • Yes, I can. (Vâng, mình có thể.)
  • No, I can’t. (Không, mình không thể.)

Ví dụ:

Can you cook? (Bạn có thể nấu ăn không?)

⇒ Yes, I can. (Vâng, mình có thể.)

2. Hỏi giá cả

– Cấu trúc hỏi về giá cả của danh từ số ít: How much is …………?

Ví dụ: How much is that hat? (Cái mũ đó giá bao nhiêu?)

– Cấu trúc hỏi về giá cả của danh từ số nhiều: How much are …………?

Ví dụ: How much are these books? (Những quyển sách này giá bao nhiêu?)

3. Cấu trúc Would you like

Cấu trúc Would you like dùng để mời hoặc đề nghị:

– Would you like + Noun?

– Would you like + to verb (infinitive)?

– S + would like + N/to infinitive + O

Ví dụ: Would you like some orange juice? (Bạn có muốn uống một chút nước cam không?)

4. Thì hiện tại tiếp diễn

4.1. Cấu trúc

– Dạng khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing

– Dạng phủ định: S + am/ is/ are + not + V-ing

– Dạng nghi vấn: Am/ is/ are + S + V-ing?

Ví dụ: I am eating now. (Bây giờ tôi đang ăn)

4.2. Cách dùng

Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

4.3. Dấu hiệu nhận biết

– now: bây giờ

– right now: ngay bây giờ

– at the moment: lúc này

– at present: hiện tại

– at + giờ cụ thể (at 12 o’clock)

– Look!: Nhìn kìa!

– Listen!: Hãy nghe này!

– Keep silent!: Hãy im lặng!

Bài tập ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6 – Explore English

I. Choose a word whose underlined part pronounced differently from the others.

1. A. geography

B. behind

C. between

D. temple

2. A. music

B. hospital

C. opposite

D. museum

3. A. walk

B. past

C. start

D. half

4. A. this

B. these

C. thing

D. that

II. Choose the best answer to complete each of the following sentences

1. What’s her …………… name? – ………… name’s Peter.

A. brother’s / Her

B. brother’s/ His

C. brother / His

D. brothers/ Her

2. They live in a house …….. 65 Tran Phu street.

A. on

B. at

C. in

D. of

3. ……….. is our friend, her name is Hoa.

A. There

B. It

C. This

D. These

4. ……….. does your father go to work? – By motorbike.

A. Where

B. Who

C. What

D. How

5. The book store is ………….. the police station.

A. near

B. next

C. left of

D. between

6. Bill’s house ………… a vegetable garden.

A. has

B. have

C. are

D. is

7. Phong and Nam…..ten years old.

A. am

B. is

C. are

D. have

8. How …… you go to school? I go by bike.

A. do

B. does

C. are

D. is

9. There is a hotel …….to my house.

A. in front

B. next

Đọc thêm:  Đánh Giá Trường THPT Nguyễn Khuyến – Phú Riềng, Bình Phước Có Tốt Không?

C. near

D. between

10. Are there …… trees behind your house? Yes, there are.

A. some

B. a

C. an

D. any

III. Give the correct form or tense of the verbs in brackets.

1. I (not like) orange juice very much.

2. My sister (be) a doctor. She (work) in Song Lo hospital now.

3. We (not visit) Ha Noi every summer vacation.

4. There (be) some milk in the fridge.

IV. Read the following passage and answer the questions below.

My name is Nga. I live in an old house in Yen Thach village. My house has two bedrooms, a living room and a kitchen. There is a big yard in front of the house. We have a beautiful garden behind the house. There are many flowers and vegetable in the garden. Near my house there is a rice paddy and a river. It’s very quiet. I love my house very much.

Questions:

1. Where does Nga live?

………………………………..…………………………………………..

2. How many rooms does Hoa’s house have?

…………………………………………………………………………….

3. Are there any flowers in her garden?

…………………………………………………………………………….

4. What is there near her house?

…………………………….…………………………………………….

V. Put the words given into correct order to make meaningful sentences.

1. truck / Mr.Hung / driving / his / is.

…………………………………………………………………………..

2. long / She / hair / black / has /

………………………………………………………………………….

ĐÁP ÁN

I. Choose a word whose underlined part pronounced differently from the others.

1 – D; 2 – B; 3 – A; 4 – C;

II. Choose the best answer to complete each of the following sentences

1 – B; 2 – B; 3 – C; 4 – D; 5 – A; 6 – A; 7 – C; 8 – A; 9 – B; 10 – D;

III. Give the correct form or tense of the verbs in brackets.

1 – don’t like;

2 – is – is working;

3 – don’t visit;

4 – is;

IV. Read the following passage and answer the questions below.

1 – She lives in an old house in Yen Thach village.

2 – It has four rooms.

3 – Yes, there are.

4 – There is a rice paddy and a river.

V. Put the words given into correct order to make meaningful sentences.

1 – Mr. Hung is driving his truck.

2 – She has long black hair.

Đề cương Tiếng Anh 6 giữa học kì 2 i-Learn Smart World

I. Vocabulary/ pronunciation

  • Ôn tập từ vựng và ngữ pháp từ bài 5 đến bài 7
  • Nguyên tắc trọng âm: Những danh từ và tính từ hai âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất: ‘office, ‘careful, ‘teacher
  • Những động từ hai âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai: prot ect , coll ect , in vite …

II. Grammar

1. Preposition of place: in, on, opposite, next to, between, near, under, ….

Eg: the post office is next to the zoo

The+ N + be + giới từ địa điểm+ the + N

S + be (chia) + interested in + Ving ..: thích

= like + ving

EG: She is interested in playing football = she likes playing football

2. Article: a/an/the

a: đứng trước một danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng một phụ âm ( b,c,d,g,,,,,,,)

a book, a pen

an: đứng trước một danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng nguyên âm ( u,e,o,a,i)

an apple, an orange

the: dùng khi đối tượng đã được xác định / đối tượng được nhắc lại lần 2

Example: I have a cat. The cat is so cute.

3. Imperatives: Câu mệnh lệnh

V+ ………

Eg: Reuse plastic bottles.

Don’t +V…….

Eg: Don’t use plastic bags

4. Preposition of time: on/at/in

in + buổi / tháng /năm / mùa/ thế kỉ,thập kỉ

In the morning

In May

In 1990

In the summer

In the 80s, in the 20 century.

on + thứ/ ngày..

On Monday

On January 7th

at + thời gian/ bữa ăn, kì nghỉ

At 7 o’lock

At lunch

At Christmas

5. Past simple with be

a. Khẳng định: S + was/ were…….

b. Phủ định: S + wasn’t/ weren’t….

c. Nghi vấn: Was/ Were + S+………..?

Yes, S + was/ were

No, S + wasn’t/ weren’t

6. Thì quá khứ đơn của động từ thường

Đọc thêm:  Hướng dẫn quay video màn hình chơi game, màn hình thiết bị với Bandicam

Eg: I watched TV yesterday: Hôm qua tôi xem TV

I went to school yesterday: Hôm qua tôi đi học

a. Khẳng định

S + v +ed/ v (bất quy tắc ở quá khứ)

+ Động từ có qui tắc khi biến đổi về dạng khẳng định ở quá khứ ta cộng thêm đuôi “ed” vào sau động từ

Eg: work → worked

clean cleaned,

Những động từ theo qui tắc thường gặp: listen, play, clean, watch, wash, like, want, love, hate, dance, act, paint, sign, use, talk, look, show, need, look…

* Nguyên tắc thêm đuôi “ed”

– Những động từ kết thúc là “e” ta chỉ thêm “d” :

Eg : – arrive → arrived

Like → liked

– Những động từ một âm tiết, tận cùng là một phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất , ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi “ed”.

Eg : – stop → stopped

– fit → fitted

– Những động từ kết thúc là “y” trước y là một phụ âm , ta đổi y thành “i” rồi thêm ed

Eg : – study – studied

– Những động từ kết thúc “y”, trước “y” là một nguyên âm, ta chỉ việc cộng thêm “ed”.

Eg: – play – played

* Cách đọc đuôi “ed”

– Đuôi “ed” có 3 cách đọc: /id/, /t/, /d/

– Ta đọc đuôi “ed” là /id/ khi trước “ed” là “t” và “d”

Eg: wan t ed, nee d ed

– Ta đọc “ed” là /t/ khi trước “ed” là: p,k,f,ch,sh,s,x, hoặc có “ce”

Eg: Stop p ed, loo k ed, wa sh ed, wat ch ed, mis s ed, fi x ed, coo k ed, practi ce d

– Ta đọc đuôi “ed” là /d/ với các trường hợp còn lại

Eg: li v ed, pla y ed…

……

III. Bài tập

EXERCISE 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

1. A. arrived

B. believed

C. received

D. hoped

2. A. opened

B. knocked

C. played

D. occurred

3. A. rubbed

B. tugged

C. stopped

D. filled

4. A. dimmed

B. travelled

C. passed

D. stirred

5. A. tipped

B. begged

C. quarrelled

D. carried

6. A. tried

B. obeyed

C. cleaned

D. asked

7. A. packed

B. added

C. worked

D. pronounced

8. A. watched

B. phoned

C. referred

D. followed

9. A. agreed

B. succeeded

C. smiled

D. loved

EXERCISE 2: Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.

1. A. wildlife B. bottle C. protect D. office

2. A. farmer B. recycle C.plastic D. boring

3. A. soldier B. horror C. author D. dislike

4. A. mystery B. comedy C. adventure D. character

EXERCISE 3: Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences

1. My birthday is __________ the summer, __________8th July.

A. on/ on B. in/on C. at/ in D. in/ at

2. Napoleon Bonaparte was a great leader and he won many __________.

A. leaders B. soldier C. army D. battles

3. Ratatouille is a/an __________ movie. The characters are drawings, not real people.

A. animated B. science fiction C. drama D. action

4. Trưng Trắc and Trưng Nhị were Vietnamese great female __________.

A. armies B. invaders C. generals D. soldier

5. A: Do you want to see a movie on Sunday?

B: _________

A. Yes, I will. B. Sounds great. C. Yes, you can. D. I didn’t see it.

6. I need to go to the _______ to send these letters to my grandparents.

A. library B. police station C. supermarket D. post office

7. I like going to the _______ because I can read and borrow many interesting books there.

A. bookstore B. library C. department store D. school

….

>> Tải file để tham khảo toàn bộ Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6 năm 2022 – 2023

5/5 - (8623 bình chọn)
Cảm ơn các bạn đã đồng hành và theo dõi https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ !!!!. Hãy cho chúng tớ 1 like để tiếp tục phát triển nhều kiến thức mới nhất cho bạn đọc nhé !!!

Huyền Trân

Dương Huyền Trân có trình độ chuyên môn cao về giáo dục và hiện tại đang đảm nhận vị trí chuyên viên quản trị nội dung tại website: https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ . Để hoàn thành thật tốt công việc mà mình đang đảm nhận thì tôi phải nghiên cứu và phân tích quá trình hoạt động phát triển các dịch vụ, sản phẩm của từng ngành khác nhau.

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button