Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022 – 2023 5 Đề kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ 9 (Có ma trận, đáp án)
Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 năm 2022 – 2023 tuyển chọn 5 đề kiểm tra cuối kì 1 có đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi.
Đề thi Công nghệ cuối kì 1 lớp 9 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 9 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 5 đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 năm 2022 – 2023, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Ngoài ra các bạn học sinh lớp 9 tham khảo thêm đề thi học kì 1 của một số môn như: đề cương ôn thi học kì 1 Hóa 9, Sinh học, Lịch sử.
Đề thi học kì 1 Công nghệ 9
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra tờ giấy kiểm tra
Câu 1: Cấu tạo của dây dẫn điện bọc cách điện gồm 2 phần:
A. Lõi và lớp vỏ bằng đồng;B. Lõi và lớp vỏ cách điện;C. Vỏ bảo vệ và vỏ cách điện; D. Lõi đồng và lõi nhôm.
Câu 2: Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì:
A. Để đảm bảo an toàn điện ; B. Không đạt yêu cầu về mỹ thuật; C. Không thuận tiện khi sử dụng; D. Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc.
Câu 3: Cấu tạo của dây cáp điện gồm có:
A. Lõi dây, vỏ bảo vệ; B. Lõi cáp, lớp vỏ cách điện, vỏ bảo vệ;C. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ; D. Vỏ bảo vệ, nhiều lõi cáp.
Câu 4: Công tơ điện dùng để đo:
A. Điện năng tiêu thụ; C. Điện trở;B. Cường đô dòng điện; D. Nhiệt lượng.
Câu 5: Vật liệu nào không phải là vật liệu dẫn điện?
A. Mica; C. Đồng;B. Gang trắng; D. Nhôm.
Câu 6: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ cơ khí
A. Thước lá; B. Thước cặp;C. Panme; D. Oát kế.
Câu 7: Trình tự lắp mạch điện bảng điện:
A. Vạch dấu, khoan lỗ, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra;B. Vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, khoan lỗ, kiểm tra;C. Khoan lỗ, vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra;D. Vạch dấu, khoan lỗ, kiểm tra, nối dây thiết bị, lắp thiết bị.
Câu 8: Các yêu cầu của các mối nối dây dẫn điện:
A. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ;B. Dẫn điện đẹp, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ;C. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện;D. Dẫn điện tốt, không có độ bền cơ học, an toàn điện và có độ thẩm mỹ.
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
Trình bày yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động?
Câu 2: (1,5 điểm)
Để sử dụng dây dẫn điện trong mạng điện trong nhà được an toàn, em cần chú ý điều gì?
Câu 3: (3,5điểm)
Hãy vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm có 1cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt.
Đáp án đề thi học kì 1 Công nghệ 9
Câu Nội dung/Đáp án Điểm I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) 1 D 0,25 2 B 0,25 3 B 0,25 4 A 0,25 5 A 0,25 6 D 0,25 7 A 0,25 8 D 0,25
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
1
(3,0 điểm)
– Về kiến thức: tối thiểu cần phải có trình độ Công nghệ hóa tốt nghiệp cấp THCS. Hiểu biết những kiến thức cơ bản của những lĩnh vực kĩ thuật điện… . Hiểu được một số quy trình kĩ thuật trong nghề điện dân dụng
– Về kĩ năng: Có kĩ năng đo lường, sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa, lắp đặt
– Về thái độ: yêu thích công việc, có ý thức bảo vệ môi trường, an toàn lao động,…
– Về sức khỏe: có đủ điều kiện về sức khỏe,….
0,75
0,75
0,75
0,75
2
(1,5 điểm)
– Thường xuyên kiểm tra vỏ cách điện của dây dẫn để tránh gây ra tai nạn điện cho người sử dụng.
– Định kỳ thay dây dẫn, sửa chữa các đoạn dây bị hỏng vỏ cách điện, vỏ bảo vệ.
– Dây dẫn điện nối dài phải có phích cắm.
0,5
0,5
0,5
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 9 môn Công nghệ
Cấp độ
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
1. Giới thiệu nghề điện dân dụng.
Trình bày được yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1(C1)
3,0
30%
1
3,0
30%
2. An toàn lao động, thiết bị, dụng cụ và vật liệu.
Nêu công dụng và phân loại của đồng hồ đo điện, cấp sai số.
Cấu tạo của dây dẫn điện. Biết được một số loại vật liệu dẫn điện, cách điện.
Công dụng của dụng cụ cơ khí
Biết cách sử dụng dây dẫn điện đảm bảo an toàn điện.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2(C3,4)
0,5
5%
4(C1,2,5,6)
1,0
10%
1(C2)
1,5
15%
7
3,0
30%
3. Quy trình và kĩ thuật lắp đặt mạng điện
Quy trình lắp mạch điện bảng điện, yêu cầu mối nối dây dẫn điện
Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện
Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2(C7,8)
0,5
5%
0,5(C3)
1,5
15%
0,5(C3)
2,0
20%
3
4,0
40%
TS câu:
TS điểm:
Tỉ lệ %:
2
0,5
5%
6
1,5
15%
2,5
6,0
60%
0,5
2,0
20%
11
10
100%
……………
Tải File tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Công nghệ 9