BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl
BaCl2 + Na2SO4→ BaSO4 + NaCl được th-thule-badinh-hanoi.edu.vn biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình phản ứng trao đổi trong dung dịch muối BaCl2 với dung dịch muối Na2SO4 để tạo thành hợp chất mới. Sản phẩm thu được sau phản ứng là kết tủa BaSO4.
1. Phương trình phản ứng Na2SO4 ra BaSO4
2. Điều kiện phản ứng BaCl2 tác dụng với Na2SO4
Nhiệt độ
3. Hiện tượng xảy ra sau phản ứng BaCl2 Na2SO4
Dung dịch xuất hiện chất kết tủa màu trắng chỉnh là BaSO4
4. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Để nhận ra sự có mặt của SO42- trong dung dịch, người ta thường dùng chất nào dưới đây?
A. quỳ tím.
B. dung dịch muối Mg2+ .
C. dung dịch chứa ion Ba2+
D. thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2
Câu 2. Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên là chất nào?
A. dung dịch NaCl
B. dung dịch AgNO3
C. dung dịch NaOH
D. quỳ tím
Câu 3. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2 thấy
A. dung dịch chuyển đỏ.
B. có kết tủa trắng.
C. không có hiện tượng.
D. có bọt khí thoát ra
Câu 4. Cho các phản ứng sau
(1) BaCl2 + H2SO4;
(2) Ba(OH)2 + Na2SO4;
(3) BaCl2 + (NH4)2SO4
(4) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4;
(5) Ba(OH)2 + H2SO4;
(6) Ba(NO3)2 + H2SO4
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: Ba2+ + SO42-→ BaSO4 là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 5. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
B. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaCl
C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
Câu 6. Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì không thấy kết tủa?
A. Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. AgNO3.
D. Pb(NO3)2.
Câu 7. Cho 26,8 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl vừa đủ, thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và dung dịch Y chứa m gam muối clorua. Giá trị của m là
A. 30,1.
B. 31,7.
C. 69,4.
D. 28,45.
Câu 8. Có bao nhiêu chất tạo kết tủa với BaCl2 trong: KOH; Na2SO4; SO3; NaHSO4; K2SO4; Ca(NO3)2
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4