500 Câu trắc nghiệm môn Tiếng Anh Tiểu học Bộ câu hỏi rắc nghiệm Tiếng Anh Tiểu học

Tổng hợp 500 Câu trắc nghiệm môn Tiếng Anh Tiểu học. Các câu hỏi bám sát chương trình học. Mời các em cùng theo dõi.

Đây là tài liệu vô cùng hữu ích gồm 500 câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp toàn bộ kiến thức Tiếng Anh của lớp 3, lớp 4, và lớp 5. Sau đây, chúng tôi xin mời tất cả thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo nội dung của tài liệu này.

500 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh tiểu học

I. Choose the word underlined is different from the others about pronunciation:

1: A. name B .mate C. thanks D. paper

2: A. night B. fine C. light D. milk

3: A. see B. seem C. sugar D. sit

4: A. children B .listen C. evening D. seven

5: A. close B. know C. go D. other

II. Odd one out :

6. A.sit B. book C. open D. close

7: A. live B. open C. twelve D. come

8: A. pencil B. teacher C. eraser D. pen

9: A. where B. what C. this D. how

10: A. desk B. table C. classroom D. board

11: A.cat B. dog C. fish D. chicken

12: A. teacher B. chair C. doctor D. nurse

13: A. in B. at C. grade D. on

Đọc thêm:  [Review] Trường THPT Uông Bí – Uông Bí, Quảng Ninh

14: A. we B. she C. me D. his

15: A. first B. seven C. second D. fifth

III. Choose the best answer to complete the sentences below :

16: What’s …………….. name?

A. you

B. your

C. we

D. classmate

17: Close your ……………..,please .

B. year

C. book

D. old

18: Where …………….. you live?

B. do

C. is

D. am

19: Ba: What is ……………. ? Lan: This is a pen.

B. it

C. there

D. this

20: This is my classroom and that ………….. your classroom.

A. are

B. is

C. there

D. the

21: Stand …………….., please !

B.down

C. in

D. on

22: I live …………… a house.

A. on

B. in

C. is

D. am

23: ……………. your book, please!

B. Stand

C. Sit

D. Open

24: I live ………….. a street.

A. in

B. at

C. up

D. on

35: Lan: How old are you? Hoa: I’m ten ……………. .

A. year

B. years

C. old

D. years old

36: Ba: …… is that? Tan: It’s a window.

A. Who

B. What

C. How

D. How old

37: How do you ………. your name?

A. spell

B. come C. live

D. old

38: Nam: Is that your teacher, Ba? Ba: Yes, …………….. is my teacher.

A. this

B. that C. the

D. your

39: Where do you live? – I live . . . . . . . . . . a street.

A. on B. at C. an D. a

40: Mai: . . . . . . . . . is your name? Lam: My name is Lam.

A. Who B. Where C. What D. How

41. What’s this? – It’s a ………….. .

A. stool. B. books C. lamps D. chairs.

Đọc thêm:  Bộ Sưu Tập Hình Chó Cực Chất – Hơn 999 Hình Ảnh Chất Lượng 4K

42. What are these? – They are ………….. .

A. couches B. desk C. chair D. stool

43. Twenty, thirty, ……….., fifty, sixty.

A. fourteen B. nineteen C. fourty D. forty

44. Na: How many……… are there in your bag, Ha? Ha: There are five.

A. telephone B. desk C. pens D. ruler

45. Father, mother, sister, ………….., me.

A. teacher B student C. engineer D. brother

46. My, your, his, their,……………… A. I B. her C.she D. he

47. Twelve + seven = ……………… A. ten B. twenty C. thirty D. nineteen

48. Lan: Is that a board? Ba: No. it ……………. .It’s a table.

A. is B. isn’t C. a window D. a desk

49. How many boards are there? – There …………. one. A. is B. are C. am D. a

50. What is that? – ……………….. is a door. A. This B. That C. They D. He

51: How many people are there in ……………………… family?

A. you B. your C. yours D.he

52: That is Kien. He is a ………………………… .

A. engineer B. student C. doctors D. teachers

53: Tam: Is ………………………. a desk? Mai: Yes, it is.

A. he B. she C. it D. you

54: My father and my mother ………………………. in the livingroom.

A. is B. are C. am D. isn’t

55. sixty, seventy, …………………………. ninety.

A. eighty B. eighteen C. eight D. nine

56: books, rulers, ………………………. , clocks.

A. chairs B. board C. window D. table

57: That …………………… a door. It’s a window.

A. is B. are C. aren’t D. isn’t

58: This is Nam and that ………………………. Mai.

Đọc thêm:  Bộ sưu tập hình vẽ Elsa đầy ấn tượng với hơn 999+ hình ảnh chất lượng 4K.

A. she B. are C. it D. is

59: Mr Minh and Mr Ba are…………………….. .

A. engineers B. doctor C. teacher D. driver

60: ……………………. .. is that? – It’s Chi, my classmate.

A. What B. Where C. Who D. When

Mời các bạn tham khảo nội dung đầy đủ của tài liệu tại file dưới đây

5/5 - (8623 bình chọn)
Cảm ơn các bạn đã đồng hành và theo dõi https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ !!!!. Hãy cho chúng tớ 1 like để tiếp tục phát triển nhều kiến thức mới nhất cho bạn đọc nhé !!!

Huyền Trân

Dương Huyền Trân có trình độ chuyên môn cao về giáo dục và hiện tại đang đảm nhận vị trí chuyên viên quản trị nội dung tại website: https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ . Để hoàn thành thật tốt công việc mà mình đang đảm nhận thì tôi phải nghiên cứu và phân tích quá trình hoạt động phát triển các dịch vụ, sản phẩm của từng ngành khác nhau.

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button