Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Lesson 3 Unit 2 trang 20 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 1
Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống – Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 3 Unit 2: Time and daily routines trang 20, 21 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 1.
Soạn Unit 2 Lesson 3 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của th-thule-badinh-hanoi.edu.vn nhé:
Bài 1
Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
t get What time do you get up? d bed What time do you go to bed?
Trả lời:
What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)
What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)
Bài 2
Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
1. I _______ at six thirty.
a. get up
b. chat with my friends
c. read a book
2. I _____ at five forty-five.
a. go out
b. watch Tv with my dad
c. go to bed
Bài nghe:
1. I read a book at six thirty. (Mình đọc một cuốc sách lúc 6 rưỡi.)
2. I go out at five forty five. (Mình đi ra ngoài lúc 5 giờ 45.)
Trả lời:
1. c
2. a
Bài 3
Let’s chant. (Hãy cùng hát theo.)
Bài nghe:
Get up, get up.
I get up at six o’clock,
I get up at six o’clock.
Go to bed, go to bed.
I go to bed at nine fifteen,
I go to bed at nine fifteen.
Hướng dẫn dịch:
Dậy dậy.
Tôi thức dậy lúc sáu giờ,
Tôi thức dậy lúc sáu giờ.
Đi ngủ, đi ngủ.
Tôi đi ngủ lúc chín giờ mười lăm,
Tôi đi ngủ lúc chín giờ mười lăm.
Bài 4
Read and match. (Đọc và nối.)
I am a pupil at Hoa Lan Primary School. I get up at six o’clock. I wash my face and clean my teeth. Then I have breakfast at six fifteen. I go to school at seven o’clock. I have lunch at school. I have dinner at home at seven thirty. I do my homework and go to bed at nine forty-five.
Hướng dẫn dịch:
Tôi là học sinh trường tiểu học Hoa Lan. Tôi thức dậy lúc sáu giờ. Tôi rửa mặt và đánh răng. Sau đó tôi ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm. Tôi đi học lúc 7 giờ. Tôi có bữa ăn trưa tại trường. Tôi ăn tối ở nhà lúc bảy giờ ba mươi. Tôi làm bài tập về nhà và đi ngủ lúc chín giờ bốn mươi lăm.
Trả lời:
1 – d
2 – c
3 – b
4 – a
Bài 5
Let’s write. (Hãy viết.)
I get up at _______. I have break fast at __________. I go to school at ________. What about you? What time do you go to school?
Trả lời:
I get up at 6:00 am. I have breakfast at 6:30 am. I go to school at 7:00 a.m. What about you? What time do you go to school?
Hướng dẫn dịch:
Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng. Tôi ăn sáng lúc 6:30 sáng. Tôi đi học lúc 7 giờ sáng. Còn bạn thì sao? Thời gian nào bạn đi học?
Bài 6
Project. (Dự án.)
Trả lời:
I get up at 6:15 am. I have lunch at 11:45 am. I go to bed at 9:30 p.m.
(Tôi thức dậy lúc 6:15 sáng. Tôi ăn trưa lúc 11:45 trưa. Tôi đi ngủ lúc 9:30 tối.)