Tiếng Anh 8 Unit 7: A Closer Look 1 Soạn Anh 8 trang 8 – Tập 2

Giải Tiếng Anh 8 Unit 7 A Closer Look 1 là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 8 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 8, 9 tập 2 bài Pollution được nhanh chóng và dễ dàng hơn.

Soạn A Closer Look 1 trang 8, 9 tập 2 Unit 7 được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài, đồng thời là tư liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh học tập. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Giải Unit 7 Lớp 8:A Closer Look 1, mời các bạn cùng tải tại đây.

Câu 1

1. Complete the table with appropriate verbs, nouns, and adjectives.

(Hoàn thành bảng vời động từ thích hợp, danh từ và tính từ thích hợp.)

Verb

Noun

Adjective

to poison

(1) _________

poisonous

(2) _________

contamination

contaminant

contaminated

to pollute

pollution

(3) _________

(4) _________

to die

(5) _________

dead

to damage

damage

(6) _________

Gợi ý đáp án

Verb

Noun

Adjective

to poison

(1) poison

poisonous

(2) contaminate

contamination

contaminant

contaminated

to pollute

pollution (3) pollutant

(4) polluted

to die

(5) death

dead

to damage

damage

(6) damaged

Câu 2

2. Complete the sentences with the words from the table in 1. You do not need to use all the words. The first letter of each word has been provided.

(Hoàn thành các câu với những từ trong bảng từ phần 1. Em không cần sử dụng tất cả các từ. Chữ cái đầu tiên của mỗi từ được cung cấp.)

Đọc thêm:  Tìm hiều về hạt dền Amaranth và các tác dụng thần kỳ đối với sức khỏe

1. The p_________ chemical waste is dumped into the river.

2. Do you know what p_______ cause air pollution?

3. The d_______ fish are floating in the water.

4. Don’t drink that water. It’s c_______.

5. The acid rain has caused d_______ to the trees in this area.

6. If we p_______ the air, more people will have breathing problems.

Gợi ý đáp án

1. poisonous

2. pollutants

3. dead

4. contaminated

5. damage

6. pollute

1. poisonous (adj): độc hại

The poisonous chemical waste is dumped in to the river.

(Chất thải hóa chất độc hại được thải ra sông.)

2. pollutants (n): chất ô nhiễm

Do you know what pollutants cause air pollution.

(Bạn có biết chất gây ô nhiễm nào gây nên ô nhiễn không khí không?)

3. dead (Adj): chết (người, vật, cây cối)

The dead fish are floating in the water.

(Cá chết nổi trên nước.)

4. contaminated (adj): nhiễm (bẩn, độc)

Don’t drink that water. It’s contaminated.

(Đừng uống nước đó. Nó bị nhiễm độc rồi.)

5. damage (n): sự nguy hại, sự nguy hiểm

The acid rain has caused damage to the trees in this area.

(Mưa axit đã gây nên sự nguy hại cho cây trong khu vực này.)

6. pollute (v): gây ô nhiễm

If we pollute the air, more people will have breathing problems.

(Nếu chúng ta làm ô nhiễm không khí, ngày càng có nhiều người gặp vấn đề về hô hấp.)

5/5 - (8623 bình chọn)
Cảm ơn các bạn đã đồng hành và theo dõi https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ !!!!. Hãy cho chúng tớ 1 like để tiếp tục phát triển nhều kiến thức mới nhất cho bạn đọc nhé !!!

Huyền Trân

Dương Huyền Trân có trình độ chuyên môn cao về giáo dục và hiện tại đang đảm nhận vị trí chuyên viên quản trị nội dung tại website: https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ . Để hoàn thành thật tốt công việc mà mình đang đảm nhận thì tôi phải nghiên cứu và phân tích quá trình hoạt động phát triển các dịch vụ, sản phẩm của từng ngành khác nhau.

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button