Review Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (IUH) có tốt không?

Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (IUH) là một trong những trường hàng đầu về đào tạo công nghệ ứng dụng ở Việt Nam. Hơn 60 năm xây dựng và phát triển, trường luôn không ngừng nỗ lực nhằm duy trì và khẳng định vị thế của mình trong hệ thống giáo dục Việt Nam. Trước tình hình dịch bệnh COVID-19, để chuẩn bị cho năm học mới, trường đã đưa ra các phương án tuyển sinh nhằm phù hợp với tình hình thực tế của học sinh THPT hiện nay. Bài viết dưới đây của Reviewedu.net sẽ giúp bạn hiểu thêm thông tin về trường cũng như phương án tuyển sinh của trường trong năm học mới này.

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City – IUH)
  • Địa chỉ: Số 12 đường Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
  • Website: http://www.iuh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/sinhvieniuh/
  • Mã tuyển sinh: HUI
  • Email tuyển sinh: dhcn@iuh.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0283.8940.390

Lịch sử phát triển

Trường Huấn nghiệp Gò Vấp được thành lập ngày 11/11/1956 là tiền thân của trường IUH. Năm 1986, trường huấn nghiệp Gò Vấp được đổi tên thành Trường tư thục Trung học Kỹ thuật đệ nhất cấp Don Bosco. Đến ngày 31/01/1970, Trường được cải biên thành Trường tư thục Trung học Kỹ thuật đệ nhị cấp Don Bosco, gọi tắt là Trường Trung học Kỹ thuật Don Bosco.

Đến năm 1978, Trường được đổi tên thành Trường Công nhân Kỹ thuật IV trực thuộc Bộ Cơ khí và Luyện kim. Năm 1994, Trường hợp nhất với Trường Trung học Hóa chất II tại thành phố Biên Hòa thành Trường Trung học Kỹ thuật Công nghiệp IV, trực thuộc Bộ Công Nghiệp. Tháng 3 năm 1999, Trường được nâng cấp thành Trường Cao đẳng Công nghiệp IV. Tháng 12/2004, Trường được nâng cấp thành Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh theo quyết định phê duyệt của Thủ tướng chính phủ.

Mục tiêu phát triển

Mục tiêu phát triển của trường là trở thành trường đại học trọng điểm quốc gia. Đưa trường trở thành trường thuộc 10 trường đại học hàng đầu của Việt Nam. Là một trong 10 trường theo định hướng ứng dụng khoa học nhằm đào tạo nhân lực chất lượng cao ngang tầm quốc tế.

Vì sao nên theo học tại trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh?

Đội ngũ cán bộ

Nhà trường hiện có 1.380 cán bộ giảng viên, nhân viên. Trong đó có 1.022 giảng viên cơ hữu. Hiện đã có trên 97% giảng viên có trình độ sau đại học với 06 giáo sư, 28 phó giáo sư, 213 tiến sĩ, 746 thạc sĩ. Nhà trường đang quy tụ đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật trẻ có năng lực và chuyên môn. Đó là nguồn lực tiềm năng để phát triển đội ngũ giảng viên hơn nữa.

Cơ sở vật chất

Hiện tại về cơ sở vật chất tại nhà trường có trên 500 phòng học và giảng đường thoáng mát. Có hơn 350 phòng thí nghiệm và thực hành được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại. Nhà trường xây dựng khu nội trú cho hơn 8000 người cùng nhà ăn cho sinh viên trong khuôn viên của trường. Thư viện có hơn 200.000 đầu sách các loại. Ngoài ra hệ thống mạng được bao phủ toàn trường, sinh viên có thể tìm kiếm thông tin về khoa, về trường ngay trên mạng.

Nhà trường xây dựng nhà ăn, ký túc xá , nhà đa năng… theo tiêu chuẩn quốc tế nhằm phục vụ tốt nhất cho đời sống của sinh viên. Các phương tiện tin học trong Nhà trường được nối kết nối internet và được sử dụng rộng rãi.

Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Chính sách xét tuyển

Tuyển thẳng

Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.

Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT, trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

  • Áp dụng cho các đối tượng đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo sức khỏe tham gia học tập.
  • Phạm vi áp dụng: Trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Năm học 2023, IUH xét tuyển theo 4 phương thức sau:

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 4: Theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của IUH theo các phương thức xét tuyển như sau:

  • Phương thức 1: Sinh viên đạt giải kỳ thi Olympic, có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ quốc tế khác còn hiệu lực tính đến ngày 31/07/2022.
  • Phương thức 2: Tổng điểm 3 môn xét tuyển phải trên 20 điểm.
  • Phương thức 3: Thông báo sau khi có kết quả của kỳ thi THPT.
  • Phương thức 4: Thông báo sau khi có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển IUH được áp dụng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh học mấy năm?

Từ 3 năm đến 4 năm tùy vào ngành và năng lực học tập của bản thân.

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh có các ngành nào?

  • Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Năng lượng tái tạo.
  • Nhóm ngành tự động hóa gồm: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và hệ thống điều khiển thông minh.
  • Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin, Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh & bền vững.
  • Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin.
  • Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm: Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.
  • Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm: Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường.
  • Tài chính ngân hàng gồm: Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp.
  • Quản trị kinh doanh gồm: Quản trị kinh doanh, Quản trị nguồn nhân lực, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
  • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
Đọc thêm:  Hướng dẫn nấu cá diêu hồng hấp Thái chuẩn vị nhà hàng

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh học có dễ ra trường không?

Điều này còn tùy thuộc vào số tín chỉ mà bạn đăng ký học trong năm học. Bên cạnh đó là khả năng tiếp thu và học tập của bản thân.

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh là trường công hay tư?

Đại học Công nghiệp TP.HCM là trường công lập có quy mô đào tạo thuộc loại lớn nhất toàn quốc.

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh các ngành nào?

IUH là một trong những trường đào tạo lớn với nhiều lĩnh vực khác nhau. Nhà trường đào tạo tất cả 43 ngành nghề. Nhiều ngành nghề được đào tạo theo chương trình chuẩn và theo chương trình chất lượng cao. Bạn có thể lựa chọn đăng ký ngành học mình yêu thích trong bảng dưới đây:

STT

Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu tuyển sinh Đại trà Chất lượng cao CT học đại trà CT học CLC Theo KQ thi THPT Phương thức khác Theo KQ thi THPT

Phương thức khác

1 7510301 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 100 100 40 40 2 7510303 7510303C Nhóm ngành tự động hóa 80 80 20 20 3 7510302 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 80 80 20 20 4 7480108 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính 60 60 20 20 5 7510304 – IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 70 70 20 20 6 7510201 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí 100 100 20 20 7 7510203 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 60 60 20 20 8 7510202 7510202C Công nghệ chế tạo máy 50 50 20 20 9 7510205 – Công nghệ kỹ thuật ô tô 125 125 – – 10 7510206 – Công nghệ kỹ thuật nhiệt 100 100 – – 11 7580201 – Kỹ thuật xây dựng 70 70 – – 12 7580205 – Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 60 60 – – 13 7540204 – Công nghệ dệt, may 125 125 – – 14 7210404 – Thiết kế thời trang 40 40 – – 15 7480201 – Nhóm ngành Công nghệ thông tin 245 245 – – 16 – 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao 50 50 120 120 17 7510401 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học 100 100 20 20 18 7510404 – Kỹ thuật hóa phân tích 125 125 – – 19 7540101 7540101C Công nghệ thực phẩm 105 1050 40 40 20 7720497 – Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 50 50 – – 21 7540106 – Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 25 25 – – 22 7420201 7420201C Công nghệ sinh học 150 150 20 20 23 7850103 – Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên 130 130 – – 24 7850101 – Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường 130 130 – – 25 7340301 7340301C Kế toán 120 120 20 20 26 7340302 7340302C Kiểm toán 100 100 20 20 27 7340201 7340201C Tài chính ngân hàng 160 160 40 40 28 7340101 7340101C Quản trị kinh doanh 250 250 60 60 29 7340115 7340115C Marketing 200 200 40 40 30 7810103 – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 45 45 – – 31 7340120 7340120C Kinh doanh quốc tế 175 175 40 40 32 7340122 – Thương mại điện tử 245 245 – – 33 7220201 – Ngôn ngữ Anh 50 50 – – 34 7380107 7380107C Luật kinh tế 40 40 20 20 35 7380108 7380108C Luật quốc tế 40 40 20 20

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ

36 – 7340101K Quản trị kinh doanh – – 5 5 37 – 7340115K Marketing – – 5 5 38 – 7340301K Kế toán – – 5 5 39 – 7340201K Tài chính ngân hàng – – 5 5 40 – 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường – – 5 5 41 – 7220201K Ngôn ngữ Anh – – 5 5 42 – 7480101K Khoa học máy tính – – 5 5 43 – 7340120K Kinh doanh quốc tế – – 5 5

Học phí trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 27.830.000 – 30.250.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường đại học Công nghiệp TPHCM sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

Các bạn có thể tham khảo thông tin chi tiết tại: Học phí đại học Công nghiệp TPHCM (IUH) mới nhất.

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh chính xác nhất

Dựa vào đề án tuyển sinh, trường đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể như sau:

STT

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM 830 2 Marketing 7340115 DGNLHCM 860 3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNLHCM 700 4 Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNLHCM 900 5 Thương mại điện tử 7340122 DGNLHCM 810 6 Tài chính ngân hàng 7340201 DGNLHCM 785 7 Kế toán 7340301 DGNLHCM 765 8 Kiểm toán 7340302 DGNLHCM 790 9 Luật 7380107 DGNLHCM 810 Luật kinh tế 10 Luật 7380108 DGNLHCM 750 Luật quốc tế 11 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 DGNLHCM 750 12 Công nghệ chế tạo máy 7510202 DGNLHCM 700 13 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 DGNLHCM 780 14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 DGNLHCM 800 15 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206 DGNLHCM 650 16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 DGNLHCM 800 17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 DGNLHCM 760 18 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 DGNLHCM 660 19 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 DGNLHCM 800 20 IOT và trí tuệ nhân tạo 7510304 DGNLHCM 800 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 21 Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM 850 22 Dược học 7720201 DGNLHCM 830 23 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 DGNLHCM 670 24 Công nghệ thực phẩm 7540101 DGNLHCM 780 25 Công nghệ sinh học 7420201 DGNLHCM 750 26 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 7540106 DGNLHCM 650 27 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 7720497 DGNLHCM 650 28 Thiết kế thời trang 7210404 DGNLHCM 700 29 Công nghệ dệt, may 7540204 DGNLHCM 650 30 Kỹ thuật xây dựng 7580201 DGNLHCM 700 31 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 DGNLHCM 650 32 Quản lý tài nguyên môi trường 7850101 DGNLHCM 650 33 Quản lý đất đai 7850103 DGNLHCM 650 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên 34 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM 720 35 Quản trị kinh doanh 7340101C DGNLHCM 690 CT Chất lượng cao 36 Marketing 7340115C DGNLHCM 700 CT Chất lượng cao 37 Kinh doanh quốc tế 7340120C DGNLHCM 720 CT Chất lượng cao 38 Tài chính ngân hàng 7340201C DGNLHCM 660 CT Chất lượng cao 39 Kế toán 7340301C DGNLHCM 650 CT Chất lượng cao 40 Kiểm toán 7340302C DGNLHCM 660 CT Chất lượng cao 41 Luật 7380107C DGNLHCM 680 Luật kinh tế, CT Chất lượng cao 42 Luật 7380108C DGNLHCM 655 Luật quốc tế, CT Chất lượng cao 43 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C DGNLHCM 680 CT Chất lượng cao 44 Công nghệ chế tạo máy 7510202C DGNLHCM 655 CT Chất lượng cao 45 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203C DGNLHCM 680 CT Chất lượng cao 46 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205C DGNLHCM 730 CT Chất lượng cao 47 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206C DGNLHCM 650 CT Chất lượng cao 48 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303C DGNLHCM 720 CT Chất lượng cao 49 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301C DGNLHCM 660 CT Chất lượng cao 50 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302C DGNLHCM 650 CT Chất lượng cao 51 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108C DGNLHCM 700 CT Chất lượng cao 52 Công nghệ thông tin 7480201C DGNLHCM 785 CT Chất lượng cao 53 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401C DGNLHCM 650 CT Chất lượng cao 54 Công nghệ thực phẩm 7540101C DGNLHCM 665 CT Chất lượng cao 55 Công nghệ sinh học 7420201C DGNLHCM 665 CT Chất lượng cao 56 Ngôn ngữ Anh 7220201K DGNLHCM 650 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU 57 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101K DGNLHCM 650 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU 58 Khoa học máy tính 7480101K DGNLHCM 650 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU 59 Tài chính ngân hàng 7340201K DGNLHCM 650 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU 60 Quản trị kinh doanh 7340101K DGNLHCM 650 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU 61 Marketing 7340115K DGNLHCM 650 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU 62 Kinh doanh quốc tế 7340120K DGNLHCM 650 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU 63 Kế toán 7340301K DGNLHCM 650 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU 64 Ngôn ngữ Anh 7340301Q DGNLHCM 675 CT Quốc tế CLC 65 Kiểm toán 7340302Q DGNLHCM 690 CT Quốc tế CLC 66 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, D01, D96, C01 25.5 Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nhân lực; Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng, Điểm TN THPT 67 Marketing 7340115 A01, D01, D96, C01 26 Điểm TN THPT 68 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A01, D01, D96, C01 19 Nhóm ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị khách sản – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 69 Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, D01, D96, C01 26 Điểm TN THPT 70 Thương mại điện tử 7340122 A01, D01, D90, C01 25.5 Điểm TN THPT 71 Tài chính ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D90 24.75 Điểm TN THPT 72 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D90 25 Nhóm ngành: Kế toán, Thuế và kế toán. Điểm TN THPT 73 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D90 25 Điểm TN THPT 74 Luật 7380107 A00, D01, D96, C00 27 Luật kinh tế,Điểm TN THPT 75 Luật 7380108 A00, D01, D96, C00 25 Luật quốc tế, Điểm TN THPT 76 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D90, C01 22 Điểm TN THPT 77 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, D90, C01 22 Điểm TN THPT 78 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D90, C01 22.5 Điểm TN THPT 79 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D90, C01 24.5 Điểm TN THPT 80 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206 A00, A01, D90, C01 19.5 Điểm TN THPT 81 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D90, C01 23.5 Điểm TN THPT 82 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D90, C01 22.25 Nhóm ngành; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo 83 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, D90, C01 21.5 Điểm TN THPT 84 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, A01, D90, C01 24 Điểm TN THPT 85 IOT và trí tuệ nhân tạo 7510304 A00, A01, D90, C01 22.5 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng, Điểm TN THPT 86 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D90 26 Điểm TN THPT 87 Dược học 7720201 A00, B00, D07, C08, XDHB 23 Điểm TN THPT 88 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, B00, D07, C02, XDHB 19 Điểm TN THPT 89 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D90, D07 20 Điểm TN THPT 90 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D90, D07 22.5 Bao gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược, Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học thẩm mĩ. Điểm TN THPT 91 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, D90, D07 19 Điểm TN THPT 92 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 7720497 A00, B00, D90, D07 19 Điểm TN THPT 93 Thiết kế thời trang 7210404 A00, A01, D90, C01 21.25 Điểm TN THPT 94 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, A01, D90, C01 19 Điểm TN THPT 95 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D90, C01 19 Điểm TN THPT 96 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D90, C01 19 Điểm TN THPT 97 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 B00, D96, D90, C02 19 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường. Điểm TN THPT 98 Quản lý đất đai 7850103 A01, D01, D96, C01 19 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên thiên nhiên ,Điểm TN THPT 99 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D90, D14, D15 22.25 Điểm TN THPT 100 Quản trị kinh doanh 7340101C A01, D01, D96, C01 23 Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT 101 Marketing 7340115C A01, D01, D96, C01 24 CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT 102 Kinh doanh quốc tế 7340120C A01, D01, D96, C01 24 CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT 103 Tài chính ngân hàng 7340201C A00, A01, D01, D90 23 Nhóm ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp. CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT 104 Kế toán 7340301C A00, A01, D01, D90 22.5 Nhóm ngành: Kế toán; Thuế và kế toán. CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT 105 Kiểm toán 7340302C A00, A01, D01, D90 22.5 CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT 106 Luật 7380107C A00, D01, D96, C00 24 Luật kinh tế, CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT 107 Luật 7380108C A00, D01, D96, C00 24 Luật quốc tế, CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT 108 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C A00, A01, D90, C01 20.5 CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT 109 Công nghệ chế tạo máy 7510202C A00, A01, D90, C01 20 CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT 110 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203C A00, A01, D90, C01 21 CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT 111 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205C A00, A01, D90, C01 22 CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT 112 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206C A00, A01, D90, C01 18.5 CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT 113 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303C A00, A01, D90, C01 22 Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và hệ thống điều khiển thông minh CT Chất lượng cao 114 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301C A00, A01, D90, C01 21 CT Chất lượng cao,Điểm TN THPT 115 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302C A00, A01, D90, C01 19 Nhóm ngành Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử viễn thông CT Chất lượng cao 116 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108C A00, A01, D90, C01 22 CT Chất lượng cao,Điểm TN THPT 117 Công nghệ thông tin 7480201C A00, A01, D01, D90 24.25 Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin CT Chất lượng cao,Điểm TN THPT 118 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401C A00, B00, D07, C02 18 Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật hóa phân tích. CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT 119 Công nghệ thực phẩm 7540101C A00, B00, D90, D07 19 CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT 120 Công nghệ sinh học 7420201C A00, B00, D90, D07 20 Nhóm ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học thẩm mĩ. CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT 121 Ngôn ngữ Anh 7220201K D01, D14, D15, D96, XDHB 21 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ 122 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101K B00, D96, D90, C02 19 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, 123 Khoa học máy tính 7480101K A00 23 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU 124 Tài chính ngân hàng 7340201K A00, A01, D01, D90, XDHB 21 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ 125 Quản trị kinh doanh 7340101K A01, D01, D96, C01 20 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU 126 Marketing 7340115K A01, D01, D96, C01 23 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU 127 Kinh doanh quốc tế 7340120K A01, D01, D96, C01 23 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU 128 Kế toán 7340301K A00, A01, D01, D90, XDHB 21 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ 129 Kế toán 7340301Q A00 19 CT Quốc tế CLC, Xét học bạ 130 Kiểm toán 7340302Q A00 21 CT Quốc tế CLC, Xét học b

Đọc thêm:  [Review] Trường Tiểu học Thị trấn Cờ Đỏ 2 – Cần Thơ

Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 3 điểm so với năm học trước đó.

Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (IUH)

Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM xét học bạ cần những gì?

Hồ sơ xét học bạ

Thủ tục hồ sơ năm học 2023 tương tự như 2022.

Các bạn có thể xem thêm thông tin tại đây: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì?

Thời gian đăng ký xét tuyển

Từ 01/05/2022 đến hết ngày 05/07/2022.

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 7/2023.

Mức điểm xét học bạ trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

Mức điểm nhận hồ sơ xét học bạ, tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 21 điểm trở lên. Riêng ngành Dược học thì ngưỡng điểm nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên và đáp ứng quy định chung với khối ngành sức khỏe.

Xem thêm: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (IUH) xét tuyển học bạ

Điều kiện, thủ tục đăng ký ở Ký túc xá trường đại học IUH

Thời gian tiếp nhận hồ sơ đăng ký ở ký túc xá

Với sinh viên năm nhất khi đăng kí ở Ký túc xá, cần lưu ý rõ hạn nộp hồ sơ theo lịch đào tạo của trường hoặc của phòng Hỗ trợ đào tạo.

Đọc thêm:  Khóa file PDF để ngăn không cho chỉnh sửa

Thủ tục đăng ký nội trú

Sinh viên có nhu cầu nội trú tại KTX IUH năm học 2023 – 2024 thì làm đơn theo mẫu quy định. Sau đó sinh viên nộp đơn tại văn phòng ký túc xá. Tại đây sinh viên sẽ được hướng dẫn làm thủ tục và hồ sơ đăng ký chỗ ở trước.

Đối tượng được đăng ký ở

  • Tân sinh viên mới nhập học năm học 2023 – 2024
  • Sinh viên đang học năm thứ 2,3,4 đã ở KTX IUH năm học 2022 – 2023. Các sinh viên nhiệt tình tham gia các hoạt động của KTX, chấp hành tốt nội quy của KTX. Nhà trường sẽ ưu tiên xét hồ sơ.

Xem thông tin chi tiết tại: Ký túc xá IUH – Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh

Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường

IUH luôn chú trọng nâng cao chất lượng đào tạo, kết nối doanh nghiệp và thực hiện kiểm định chất lượng chương trình đào tạo. Nhà trường đặc biệt chú trọng gắn lý luận với thực tiễn, kết hợp kiến thức chuyên môn với rèn luyện kỹ năng thực hành. Sinh viên được tham quan thực tế, thực tập tại các tổ chức, doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước, được học tập trong điều kiện cơ sở vật chất, giảng viên và các điều kiện khác đáp ứng yêu cầu của chương trình chất lượng cao theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Ngoài ra, IUH đã phối hợp với các công ty G.A Consultants, YKH và FAJ tổ chức 4 lớp đào tạo tiếng Nhật miễn phí cho hơn 120 sinh viên các khối ngành Điện, Điện tử, Cơ khí, Động lực, Công nghệ thực phẩm; mỗi suất đào tạo trị giá hơn 10.000.000 đồng/sinh viên. Những sinh viên đạt yêu cầu sau khóa học được nhà trường hỗ trợ kinh phí làm thủ tục để đi làm việc tại Nhật Bản với giá trị khoảng hơn 4.000 USD/sinh viên

Tốt nghiệp trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh có dễ xin việc không?

Thành quả rõ nhất là tỷ lệ sinh viên chính quy có việc làm sau 12 tháng kể từ khi tốt nghiệp theo khối ngành là 5.116/5.592 sinh viên, đạt 91,5%.

Hiện nay, IUH đã kết nối được với hơn 800 doanh nghiệp, cung cấp khoảng 2.328 việc làm toàn thời gian và bán thời gian thông qua các kênh tuyển dụng trực tiếp, chuyên trang việc làm của nhà trường hoặc thông qua “Ngày hội tuyển dụng việc làm” được tổ chức hàng năm tại trường.

Bên cạnh đó, có hơn 2.200 DN hợp tác với nhà trường trong đào tạo, tuyển dụng lao động, trong đó, có doanh nghiệp đến từ Nhật Bản, Hàn Quốc và các nước trong khối EU…

Review đánh giá Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh có tốt không?

Trường đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh là một trường công lập có quy mô đào tạo thuộc loại lớn trên cả nước. Là một cơ sở giáo dục đào tạo lớn, luôn tạo ra các thế hệ sinh viên tiềm năng, đem lại lợi ích cho nước nhà. Về cơ sở vật chất luôn được hoàn thiện và hiện đại hóa. Khi nhắc tới IUH thì bạn không thể không nhắc đến đội ngũ cán bộ, giảng viên trong trường. Các thầy cô trong trường đều là các giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ… Họ đều vô cùng tận tâm và nhiệt huyết với nghề. Đây cũng là đội ngũ nòng cốt phát triển của trường. Nếu bạn đang phân vân về trường hãy thử tìm hiểu nhé.

Hệ đào tạo

Đại học

Khối ngành

Công Nghệ Kỹ Thuật, Kinh doanh và quản lý, Kỹ Thuật, Máy Tính và Công Nghệ Thông Tin, Môi Trường và Bảo vệ Môi Trường, Nghệ thuật, Mỹ thuật, Nhân văn, Pháp Luật, Sức Khỏe

Tỉnh/thành phố

Hồ Chí Minh, Miền Nam

5/5 - (8623 bình chọn)
Cảm ơn các bạn đã đồng hành và theo dõi https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ !!!!. Hãy cho chúng tớ 1 like để tiếp tục phát triển nhều kiến thức mới nhất cho bạn đọc nhé !!!

Huyền Trân

Dương Huyền Trân có trình độ chuyên môn cao về giáo dục và hiện tại đang đảm nhận vị trí chuyên viên quản trị nội dung tại website: https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ . Để hoàn thành thật tốt công việc mà mình đang đảm nhận thì tôi phải nghiên cứu và phân tích quá trình hoạt động phát triển các dịch vụ, sản phẩm của từng ngành khác nhau.

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button