Học phí Đại học Duy Tân Đại học Duy Tân
Đại học Duy Tân là trường tư thục đầu tiên và lớn nhất tại miền Trung với hệ đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực và trường đã liên kết với các trường đại học danh tiếng trên thế giới. Trường Đại học Duy Tân lọt vào Top 1000 trường đại học tốt nhất thế giới.
Môi trường học tập tại đây được đánh giá là khá năng động và sáng tạo với mô hình giảng dạy vô cùng tiên tiến và hiện đại. Với chất lượng đào tạo như vậy thì học phí Đại học Duy Tân là bao nhiêu? Điểm chuẩn Đại học Duy Tân như thế nào? Mời các bạn hãy cùng th-thule-badinh-hanoi.edu.vn theo dõi bài viết dưới đây nhé. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: học phí trường Đại học Thương mại, học phí Đại học HUTECH.
I. Giới thiệu Đại học Duy Tân
- Tên trường: Đại học Duy Tân
- Tên tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
- Mã trường: DDT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3650403 – 0236.3827111
- Website: https://duytan.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Duy.Tan.University
II. Thông tin tuyển sinh 2022
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo học bạ THPT: Từ tháng 02/2022.
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực: Sau khi có kết quả công bố từ các trường tổ chức.
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Duy Tân: đến 17h00 ngày 15/07/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Mẫu đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường).
- Bản sao Học bạ THPT.
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia HCM & Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.
- Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi THPT.
- Phương thức 4: Xét kết quả học bạ THPT.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Xét kết quả kỳ thi THPT: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
– Xét kết quả học bạ THPT:
- Khối ngành Khoa học Sức khỏe: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
- Các ngành khác: Tổng điểm 3 môn >= 18 điểm.
5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
– Chính sách ưu tiên được thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Đối tượng xét tuyển thẳng gồm:
- Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2020, 2021, 2022.
- Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
- Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.
- Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
- Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam.
III. Ngành tuyển sinh Đại học Duy Tân
TT Mã ngành Ngành học Mã chuyên ngành Xét tuyển theo kết quả thi THPT 1 7480103 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET) 102 Thiết kế Games và Multimedia 122 2 7480202 Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) 101 3 7480101 Khoa học máy tính* 130 4 7480109 Khoa học dữ liệu* 135 5 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu* 140 1 7510301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Điện tự động 110 Điện tử – Viễn thông 109 7510301 (CLC) Điện-Điện tử chuẩn PNU 113(PNU) 2 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 117 Điện Cơ Ô tô 145 3 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 118 4 7520201 Kỹ thuật Điện 150 5 7520114 (CLC) Cơ điện tử chuẩn PNU 112(PNU) 6 7210403 Thiết kế đồ họa 111 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Văn, Vẽ (V01)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 7 7210404 Thiết kế thời trang 119 8 7580101 1.Toán, Lý, Vẽ (V00)2.Toán, Văn, Vẽ (V01)3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) Kiến trúc công trình 107 9 7580103 Kiến trúc nội thất 108 10 7580201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105 11 7510102 Công nghệ Quản lý Xây dựng 206 Quản lý và Vận hành Tòa nhà 207 12 7580205 Xây dựng Cầu đường 106 13 7510406 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Hoá, Sinh (B00)4.Văn, Toán, Hoá (C02) Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 301 14 7540101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Hoá, Sinh (B00)4.Văn, Toán, Lý (C01) Công nghệ Thực phẩm 306 15 7850101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Hoá, Sinh (B00)4.Văn, Toán, KHXH (C15) Quản lý Tài nguyên và Môi trường 307 16 7510202 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Công nghệ Chế tạo Máy 125 1 7340101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Quản trị Kinh doanh Tổng hợp 400 Quản trị Kinh doanh Bất động sản 415 QTKD Quốc tế (Ngoại thương) 411 2 7340122 Thương mại Điện tử 422 3 7340404 Quản trị Nhân lực 417 4 7510605 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng 416(HP) 5 7340115 Quản trị Kinh doanh Marketing 401 Digital Marketing 402 6 7340121 Kinh doanh Thương mại 412 7 7340201 Tài chính doanh nghiệp 403 Ngân hàng 404 8 7310104 Đầu tư Tài chính 433 9 7340301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Kế toán doanh nghiệp 406 Kế toán Nhà Nước 409 10 7340302 Kiểm toán 430 1 7220201 1.Văn, Toán, Anh (D01)2.Văn, Sử, Anh (D14)3.Văn, Địa, Anh (D15)4.Văn, KHTN, Anh (D72) Tiếng Anh Biên-Phiên dịch 701 Tiếng Anh Du lịch 702 Tiếng Anh Thương mại 801 7220201 (CLC) Tiếng Anh Chất lượng cao 711(CLC) 2 7220204 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15)4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72) Tiếng Trung Biên-Phiên dịch 703 Tiếng Trung Du lịch 707 Tiếng Trung Thương mại 803 7220204 (CLC) Tiếng Trung Chất lượng cao 714(CLC) 3 7220210 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13)3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch 705 Tiếng Hàn Du lịch 706 Tiếng Hàn Thương mại 805 7220210 (CLC) Tiếng Hàn Chất lượng cao 710(CLC) 4 7220209 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch 704 Tiếng Nhật Du lịch 708 Tiếng Nhật Thương mại 804 7220209 (CLC) Tiếng Nhật Chất lượng cao 719(CLC) 5 7229030 1.Văn, Sử, Địa (C00)2.Văn, Toán, KHXH (C15)3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)4.Văn, Toán, Địa (C04) Văn Báo chí 601 6 7310630 1.Văn, Sử, Địa (C00)2.Văn, Toán, KHXH (C15)3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) Việt Nam học 600 7 7320104 1.Văn, Sử, Địa (C00)2.Văn, Toán, KHXH (C15)3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)4.Toán, Lý, Hóa (A00) Truyền thông Đa phương tiện 607 8 7310206 1.Văn, Sử, Địa (C00)2.Văn, Toán, KHXH (C15)3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) 608 Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) 604 Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) 603 Quan hệ Kinh tế Quốc tế 602 9 7320108 Quan hệ Công chúng 610 1.Văn, Sử, Địa (C00)2.Văn, Toán, KHXH (C15)3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 10 7380107 1.Toán, Lý, Hóa (A00)2.Văn, Sử, Địa (C00)3.Văn, Toán, KHXH (C15)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Luật Kinh tế 609 11 7380101 Luật học 606 1 7810201 1.Toán, Lý, Hóa (A00)2.Văn, Sử, Địa (C00)3.Văn, Toán, KHXH (C15)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Quản trị Du lịch & Khách sạn 407 7810201 (CLC) Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU 407(PSU) 2 7810103 Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không 444 Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) 440 Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) 441 Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) 442 Quản trị Du lịch & Lữ hành 408 7810103 (CLC) Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 408(PSU) 3 7340412 Quản trị Sự kiện và Giải trí 413 4 7810202 (CLC) Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU 409(PSU) 5 7810101 Smart Tourism (Du lịch thông minh) 445 Văn hóa Du lịch 605 1 7720301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Hoá, Sinh (B00)4.Toán, Sinh, Văn (B03) Điều dưỡng Đa khoa 302 2 7720201 Dược sỹ (Đại học) 303 3 7720101 1.Toán, KHTN, Văn (A16)2.Toán, Hoá, Sinh (B00)3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) Bác sĩ Đa khoa 305 4 7720501 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Hoá, Sinh (B00)4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT 304 5 7420201 1.Toán, Hóa, Sinh (B00)2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)3.Toán, KHTN, Văn (A16)4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) Công nghệ Sinh học 310 6 7520202 Ngành Kỹ thuật Y sinh 320 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Hoá, Sinh (B00)4.Toán, Sinh, Văn (B03)
IV. Học phí Đại học Duy Tân năm 2021 – 2022
Năm 2021, Trường Đại học Duy Tân có mức học phí như sau:
Chương trình
Học phí/học kỳ (VNĐ)
Chương trình trong nước
9.440.000 – 11.520.000
Chương trình Tài năng
11.520.000
Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CMU, PSU, CSU & PNU)
12.800.000 – 13.120.000
Dược sĩ Đại học
17.600.000
Y Đa Khoa, Răng-Hàm-Mặt
32.000.000
Chương trình Việt – Nhật
10.940.000 – 13.020.000
Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4+0)
32.000.000
Chương trình liên kết Du học
22.000.000
V. Điểm chuẩn đại học Duy Tân năm 2021
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7720301
Điều dưỡng
A00; A16; B00; B03
19
2
7720201
Dược sĩ
A00; A16; B00; B03
21
3
7720101
Y khoa
A16; B00; D90; D08
22
4
7720501
Răng Hàm Mặt
A00; A16; B00; D72
22
5
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A16; C01; D01
14
6
7480202
An toàn Thông tin
A00; A16; C01; D01
14
7
7480101
Khoa học máy tính
A00; A16; C01; D01
14
8
7480109
Khoa học dữ liệu
A00; A16; C01; D01
14
9
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A16; C01; D01
14
10
7210403
Thiết kế đồ họa
A00; A16; V01; D01
14
11
7210404
Thiết kế thời trang
A00; A16; V01; D01
14
12
7510301
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
A00; A16; C01; D01
14
13
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A16; C01; D01
14
14
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A16; C01; D01
14
15
7520201
Kỹ thuật điện
A00; A16; C01; D01
14
16
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A16; C01; D01
14
17
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A16; C01; D01
14
18
7340404
Quản trị nhân lực
A00; A16; C01; D01
14
19
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A16; C01; D01
14
20
7340115
Marketing
A00; A16; C01; D01
14
21
7340121
Kinh doanh thương mại
A00; A16; C01; D01
14
22
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A16; C01; D01
14
23
7340302
Kiểm toán
A00; A16; C01; D01
14
24
7340301
Kế toán
A00; A16; C01; D01
14
25
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A16; C01; D01
14
26
7510102
Quản lý xây dựng
A00; A16; C01; D01
14
27
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A16; C01; D01
14
28
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; A16; B00; C02
14
29
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00; A16; B00; C01
14
30
7850101
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
A00; A16; B00; C15
14
31
7810201
Quản trị Du lịch & Khách sạn
C00; A00; D01; C15
14
32
7810103
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
C00; A00; D01; C15
14
33
7810202
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
C00; A00; D01; C15
14
34
7810101
Du lịch
A00; C00; C15; D01
14
35
7229030
Văn học
C00; C15; D01; C04
14
36
7310630
Việt Nam học
C00; C15; D01; A01
14
37
7320104
Truyền thông đa phương tiện
C00; C15; D01; A00
14
38
7310206
Quan hệ quốc tế
C00; C15; D01; A01
14
39
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D14; D15; D72
14
40
7220204
Ngôn Ngữ Trung Quốc
D01; D14; D15; D72
14
41
7220210
Ngôn Ngữ Hàn Quốc
D01; D08; D09; D10
14
42
7220209
Ngôn ngữ Nhật
A00; D01; D14; D15
14
43
7580101
Kiến trúc
V00; V01; M02; M04
14
44
7580103
Kiến trúc nội thất
V00; V01; M02; M04
14
45
7380107
Luật kinh tế
A00; C00; C15; D01
14
46
7380101
Luật học
A00; C00; C15; D01
14
47
7420201
Công nghệ Sinh học
B00; D08; A16; D90
14
48
7720208
Quản lý bệnh viện
B00; D08; B03; A16
14
49
7520212
Kỹ thuật y sinh
A00; A16; B00; B03
14