Đoạn văn tiếng Anh viết về nơi mình đang sống (28 mẫu) Viết đoạn văn về quê hương, nơi bạn đang ở bằng tiếng Anh
Viết về quê hương bằng tiếng Anh gồm 28 mẫu có dịch hay nhất. Giới thiệu quê hương bằng tiếng Anh là một chủ đề hay thường xuất hiện trong các bài thi nói hoặc trong thi IELTS.
TOP 28 mẫu viết đoạn văn về quê hương bằng tiếng Anh ngắn gọn siêu hay dưới đây của th-thule-badinh-hanoi.edu.vn sẽ là tư liệu hữu ích, giúp các bạn học sinh tự tin không phải lo nghĩ quá nhiều về việc làm sao để viết đoạn văn hay. Các bạn hãy vận dụng thật tốt những đoạn văn mẫu dưới đây một cách linh hoạt, dùng cách diễn đạt của mình để đoạn văn trở nên đầy đủ, hay nhất nhé. Ngoài ra các bạn xem thêm đoạn văn tiếng Anh giới thiệu Việt Nam.
Viết đoạn văn về quê hương bằng tiếng Anh ngắn gọn
Giới thiệu quê hương bằng tiếng Anh
Viết về quê hương bằng tiếng Anh
Đoạn văn tiếng Anh viết về Hưng Yên
Đoạn văn tiếng Anh viết về Hà Nội
Đoạn văn mẫu 1
Đoạn văn mẫu 2
Đoạn văn mẫu 3
Đoạn văn tiếng Anh viết về Hà Tĩnh
Đoạn văn tiếng Anh viết về Vĩnh Long
Đoạn văn mẫu 1
Đoạn văn mẫu 2
Vocabulary:
Rural (adj): Thuộc về nông thôn.
Urban (adj): Thuộc về thành thị.
Landscape (n):Phong cảnh.
Uptown (adj): Khu phố trên.
Pond (n): Đầm, hồ.
Cattle (n): Gia súc.
Exhaust fumes (n): Khí thải.
Facility (n): Trang thiết bị.
Đoạn văn tiếng Anh viết về Quảng Bình
Đoạn văn tiếng Anh viết về Hồ Chí Minh
Đoạn văn mẫu 1
Đoạn văn mẫu 2
Rush (adj): Cao điểm, gấp rút, hối hả.
Complicated (adj): Phức tạp, rắc rối.
Vehicle (n): xe cộ
Exhaust fume: khói thải
Đoạn văn mẫu 3
Đoạn văn tiếng Anh viết về Hải Dương
Đoạn văn tiếng Anh viết về khu phố
Vocabulary:
Public transportation (n): phương tiện giao thông công cộng.
Crowded (adj): đông đúc
Busy (adj): bận rộn
Greet (v): chào hỏi
Đoạn văn tiếng Anh viết về thị trấn Lộc Thắng
Vocabulary:
Peaceful (v): thanh bình
Fine weather: thời tiết đẹp
Scene (n): quang cảnh
Incredibly (adv): đáng kinh ngạc
Motorcycle (n): xe máy
Đoạn văn tiếng Anh viết về Đà Lạt
Đoạn văn mẫu 1
Đoạn văn mẫu 2
Đoạn văn tiếng Anh viết về Thái Nguyên
Đoạn văn mẫu 1
Vocabulary:
Tobe famous for (adj): nổi tiếng.
To take part in (v): tham gia.
Hometown (n): quê nhà
Fresh air: không khí trong lành
Highly affected: có ảnh hưởng lớn
Pull out (v): thải ra
Make sb adj: làm ai đó làm sao
Solution (n): giải pháp
Đoạn văn mẫu 2
Đoạn văn tiếng Anh viết về Nha Trang
Vocabulary:
Outdoor activity (n): hoạt động ngoài trời
Traffic light (n): đèn giao thông
City centre (n): trung tâm thành phố
Inconvenient (adj): không thuận lợi
Sandy beach: bãi biển nhiều cát
Ask sb for st: yêu cầu ai đó làm gì