Điểm danh 45 mẫu xe được hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ từ ngày 1/7
Như đã thông tin từ trước, Nghị định số 41/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định về mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1/7 tới đây cho tới hết ngày 31/12/2023.
Theo đó, mức thu lệ phí trước bạ đối với các loại ô tô, rơ-mooc, sơmi rơ-mooc và các loại xe tương tự ô tô được sản xuất, lắp ráp trong nước sẽ giảm xuống bằng 50% mức thu quy định tại Nghị định số 20/2019/NĐ-CP.
Tổng hợp ở phân khúc ô tô dưới 9 chỗ, có ít nhất khoảng 45 mẫu xe ô tô sản xuất và lắp ráp trong nước được hưởng hỗ trợ từ Nghị định số 41/2023/NĐ-CP của Chính phủ.
Danh sách dưới đây được phân loại theo từng thương hiệu. Những mẫu xe điện sẽ không được đề cập bởi phân khúc xe này hiện đang được hưởng mức hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ theo Nghị định số 10/2022/NĐ-CP được ký ban hành bởi Phó thủ tưởng Lê Minh Khái.
KIA
Mẫu xe Giá bán (VND) Mức giảm (VND) Morning 356 – 394 triệu 17 – 23 triệu New Morning 369 – 439 triệu 18 – 26 triệu Soluto 386 – 482 triệu 19 – 29 triệu K3 539 – 725 triệu 27 – 43,5 triệu K5 859 – 999 triệu 43 – 60 triệu Sonet 519 – 579 triệu 26 – 35 triệu Seltos 599 – 719 triệu 30 – 43 triệu Sportage 859 triệu – 1,029 tỷ 43 – 62 triệu Sorento 1,069 – 1,604 tỷ 53 – 96 triệu Carens 589 – 859 triệu 29 – 51 triệu Carnival 1,249 – 1,859 tỷ 62 – 111 triệu
Mazda
Mẫu xe Giá bán (VND) Mức giảm (VND) Mazda2 415 – 512 triệu 21 – 31 triệu Mazda3 579 – 729 triệu 29 – 44 triệu Mazda6 799 – 914 triệu 39 – 55 triệu CX-3 569 – 646 triệu 28 – 39 triệu CX-30 709 – 749 triệu 35 – 45 triệu CX-5 739 – 922 triệu 37 – 55 triệu CX-8 949 triệu – 1,129 tỷ 47 – 68 triệu BT-50 584 – 644 triệu 29 – 38 triệu
Peugeot
Mẫu xe Giá bán (VND) Mức giảm (VND) 2008 739 – 799 triệu 37 – 48 triệu 3008 919 triệu – 1,099 tỷ 46 – 66 triệu 5008 1,099 – 1,209 tỷ 66 – 72,5 triệu Traveller 1,529 76 – 92 triệu
BMW
Mẫu xe Giá bán (VND) Mức giảm (VND) 3-Series 1,499 – 1,879 tỷ 75 – 113 triệu 5-Series 2,139 – 3,229 tỷ 107 – 194 triệu X3 1,799 – 2,439 tỷ 90 – 146 triệu X5 4,049 – 4,169 tỷ 201 – 250 triệu
Mercedes-Benz
Mẫu xe Giá bán (VND) Mức giảm (VND) C-Class 1,709 – 2,199 tỷ 85 – 132 triệu E-Class 2,159 – 3,209 tỷ 108 – 192 triệu GLC-Class 2,299 – 2,799 tỷ 115 – 168 triệu
Hyundai
Mẫu xe Giá bán (VND) Mức giảm (VND) Grand i10 360 – 455 triệu 18 – 27 triệu Accent 426,1 – 542,1 triệu 21 – 32,5 triệu Elantra 599 – 799 triệu 30 – 48 triệu Creta 640 – 740 triệu 32 – 44 triệu Tucson 799 – 940 triệu 48 – 56 triệu Santa Fe 1,055 – 1,375 tỷ đồng 53 – 82,5 triệu
Toyota
Mẫu xe Giá bán (VND) Mức giảm (VND) Vios 479 – 592 triệu 24 – 35,5 triệu Innova 755 – 995 triệu 38 – 60 triệu Fortuner (máy dầu) 1,026 – 1,74 tỷ đồng 51 – 88 triệu Veloz Cross 658 – 698 triệu 33 – 42 triệu Avanza Premio 558 – 598 triệu 28 – 36 triệu
Honda
Mẫu xe Giá bán (VND) Mức giảm (VND) City 529 – 599 triệu 26 – 30 triệu CR-V 998 triệu – 1,138 tỷ 50 – 68 triệu
Ford
Mẫu xe Giá bán (VND) Mức giảm (VND) Territory 822 – 954 triệu 41 – 57 triệu Ranger 665 – 979 triệu 33 – 59 triệu
Mitsubishi
Mẫu xe Giá bán (VND) Mức giảm (VND) Xpander MT 555 triệu 28 – 33 triệu Outlander 825 – 950 triệu 42 – 57 triệu