Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) các năm 2022 2023 2024 mới nhất

Trải qua hơn 40 năm thành lập và phát triển, Đại học Quy Nhơn (QNU) không ngừng nỗ lực và nâng cao hệ thống cơ sở đào tạo cùng với chất lượng giảng dạy. Cùng với đó, sinh viên khi tốt nghiệp luôn là nguồn nhân lực chất lượng đáp ứng nhu cầu cho cả nước. Vậy các bạn sĩ tử trong mùa tuyển sinh sắp tới ơi! Hãy cùng th-thule-badinh-hanoi chúng mình giới thiệu và bổ sung thông tin về điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn qua bài viết dưới đây nhé.

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Quy Nhơn (tên viết tắt: QNU hay Quy Nhon University)
  • Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định.
  • Website: http://www.qnu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dhquynhon.edu/
  • Mã tuyển sinh: DQN
  • Email tuyển sinh: tuvantuyensinh@qnu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: (0256) 384 6156

Xem thêm: Review Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) có tốt không?

Điểm chuẩn QNU

Lịch sử phát triển

Tiền thân của QNU là trường Đại học Sư phạm Quy Nhơn. Đại học Sư phạm Quy Nhơn được thành lập trên cơ sở trường Sư phạm Quy Nhơn vào 21/12/1977. Sau này, mãi cho đến 30/10/2003, cái tên “Đại học Quy Nhơn” mới chính thức ra đời và được lưu giữ cho đến bây giờ.

Mục tiêu phát triển

Trải qua chặng đường hơn 40 năm xây dựng và hoàn thiện chất lượng giáo dục, Đại học Quy Nhơn đã và đang phấn đấu sẽ trở thành một trong những cơ sở giáo dục Đại học đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực và có chất lượng cao. Trong tương lai không xa, nơi đây hứa hẹn sẽ là một trong những trung tâm nghiên cứu và ứng dụng khoa học – công nghệ vào đời sống, sản xuất tại khu vực Tây Nguyên, Nam Trung bộ.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Quy Nhơn

Dự kiến năm 2023, Trường Đại học Quy Nhơn có khả năng tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT so với năm 2022.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Quy Nhơn

Trường Đại học Quy Nhơn thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 như sau:

Tên ngành

Mã ngành Khối

Điểm

Quản lý giáo dục 7140114 A00; C00; D01; A01 15 Giáo dục mầm non 7140201 M00 19 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; C00; D01 24 Giáo dục Chính trị 7140205 C00; D01; C19 20 Giáo dục Thể chất 7140206 T00; T02; T03; T05 26 Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01 28.5 Sư phạm Tin học 7140210 A00; A01; D07 19 Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01; A02 28.5 Sư phạm Hóa học 7140212 A00; B00; D07 28.5 Sư phạm Sinh học 7140213 B00; B08; A02 19 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; D14; D15 28.5 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00; C19; D14 28.5 Sư phạm Địa lý 7140219 A00; C00; D15 28.5 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 22.25 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00; A01; A02; B00 19 Sư phạm Lịch sử và địa lý 7140249 C00; C19; C20 19 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01; A01; D14; D15 16 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D04; D01; D15; A01 19.5 Văn học 7229030 C00; D14; D15; C19 15 Kinh tế 7310101 A00; A01; D01 17.5 Quản lý nhà nước 7310205 C00; D01; C19; A00 18 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00; C00; D01; C19 15 Đông phương học 7310608 C00; C19; D14; D15 16 Việt Nam học 7310630 C00; D01; D15; C19 18 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01 17 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00; A01; D01 17 Kế toán 7340301 A00; A01; D01 16 Kế toán CLC 7340301CLC A00; A01; D01 16 Kiểm toán 7340302 A00; A01; D01 15 Luật 7380101 C00; A00; C19 15 Khoa học vật liệu 7440122 A00; A01; B00; D07 15 Khoa học dữ liệu 7460108 A00; A01; D07; D90 15 Toán ứng dụng 7460112 A00; A01; D07; D90 15 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00; A01; K01 15 Trí tuệ nhân tạo 7480107 A00; A01; D07; D90 15 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D01; K01 18 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00; A01 16 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 7510401 A00; C02; B00; D07 15 Logistics và QL chuỗi cung ứng 7510605 A00; A01; D01 19 Kỹ thuật điện 7520201 A00; A01; K01 15 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7520207 A00; A01; K01 15 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00; A01; K01 15 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00; B00; D07; C02 15 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; K01; D07 15 Nông học 7620109 B00; D08; C08; B03 15 Công tác xã hội 7760101 C00; D01; D14 15 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành 7810103 A00; A01; D01; D14 17 Quản trị khách sạn 7810201 A00; A01; D01 17 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00; A01; D01; C04 15 Quản lý đất đai 7850103 A00; B00; D01; C04 18

Đọc thêm:  Điểm qua 10 kiểu phối đồ phong cách Nhật Bản nữ đẹp, độc đáo

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Quy Nhơn

QNU công bố điểm chuẩn năm 2021 đối với các ngành theo kết quả điểm thi THPT như sau:

Tên ngành

Mã ngành Khối

Điểm

Quản lý giáo dục 7140114 A00; C00; D01; A01 15 Giáo dục Chính trị 7140205 C00; D01; C19 19 Sư phạm Sinh học 7140213 B00; B08 19 Giáo dục Thể chất 7140206 T00; T02; T03; T05 18 Giáo dục mầm non 7140201 M00 19 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; C00; D01 24 Sư phạm Địa lý 7140219 A00; C00; D15 19 Sư phạm Hóa học 7140212 A00; B00; D07 25 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00; C19; D14 19 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; D14; D15 23 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 24 Sư phạm Tin học 7140210 A00; A01; D01 19 Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01 25 Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01 19 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00; B00 19 Sư phạm Lịch sử và địa lý 7140249 C00; C19; C20 19 Kế toán 7340301 A00; A01; D01 15 Kiểm toán 7340302 A00; A01; D01 15 Luật 7380101 C00; D01; A00; C19 15 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01 15 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00; A01; D01 15 Hóa học 7440112 A00; D07; B00; D12 15 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 7510401 A00; C02; B00; D07 15 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; A02; D07 15 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D01 15 Kỹ thuật điện 7520201 A00; A01; A02; D07 15 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7520207 A00; A01; A02; D07 15 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00; A01 15 Nông học 7620109 B00; D08; A02; B03 15 Toán ứng dụng 7460112 A00; A01; D07; D01 18 Công tác xã hội 7760101 C00; D01; D14 15 Đông phương học 7310608 C00; C19; D14; D15 15 Kinh tế 7310101 A00; A01; D01 15 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01; A01; D14; D15 15 Quản lý đất đai 7850103 A00; B00; D01; C04 15 Quản lý nhà nước 7310205 C00; D01; D14; A00 15 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00; B00; D01; C04 15 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành 7810103 A00; A01; D01; D14 15 Quản trị khách sạn 7810201 A00; A01; D01 15 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00; C00; D01; C19 15 Văn học 7229030 C00; D14; D15; C19 15 Việt Nam học 7310630 C00; D01; D15; C19 15 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00; B00; D07; C02 15 Khoa học vật liệu 7440122 A00; A01; A02; C01 15 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00; A01; A02; D07 15 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D04; D01; D15; A01 16 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00; A01 18

Đọc thêm:  10 bộ phim hoạt hình giúp trẻ nhỏ nâng cao thêm kiến thức đời sống

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Quy Nhơn

Đại học Quy Nhơn công bố điểm trúng tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo tại trường cụ thể điểm chuẩn cao nhất với mức điểm 18,5, cụ thể hơn dưới bảng sau:

Tên ngành

Mã ngành Khối

Điểm

Quản lý giáo dục 7140114 A00; C00; D01; A01 15 Giáo dục Chính trị 7140205 C00; D01; C19 18.5 Sư phạm Sinh học 7140213 B00; B08 18.5 Giáo dục Thể chất 7140206 T00; T02; T03; T05 18.5 Giáo dục mầm non 7140201 M00 18.5 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; C00; D01 19.5 Sư phạm Địa lý 7140219 A00; C00; D15 18.5 Sư phạm Hóa học 7140212 A00; B00; D07 18.5 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00; C19; D14 18.5 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; D14; D15 18.5 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 18.5 Sư phạm Tin học 7140210 A00; A01; D01 18.5 Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01 18.5 Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01 18.5 Kế toán 7340301 A00; A01; D01 15 Kiểm toán 7340302 A00; A01; D01 15 Luật 7380101 C00; D01; A00; C19 15 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01 15 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00; A01; D01 15 Hóa học 7440112 A00; D07; B00; D12 15 Sinh học ứng dụng 7420203 B00; A02; D08 15 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 7510401 A00; C02; B00; D07 15 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; A02; D07 15 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D01 15 Kỹ thuật điện 7520201 A00; A01; A02; D07 15 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7520207 A00; A01; A02; D07 15 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00; A01 15 Nông học 7620109 B00; D08; A02; B03 15 Thống kê 7460201 A00; A01; D07; B00 15 Toán ứng dụng 7460112 A00; A01; D07; B00 15 Công tác xã hội 7760101 C00; D01; D14 15 Đông phương học 7310608 C00; C19; D14; D15 15 Kinh tế 7310101 A00; A01; D01 15 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01; A01; D14; D15 15 Quản lý đất đai 7850103 A00; B08; D07; C04 15 Quản lý nhà nước 7310205 C00; D01; D14; A00 15 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00; B00; D07; C04 15 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành 7810103 A00; A01; D01; D14 15 Quản trị khách sạn 7810201 A00; A01; D01 15 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00; C00; D01; C19 15 Văn học 7229030 C00; D14; D15; C19 15 Việt Nam học 7310630 C00; D01; D15; C19 15 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00; B00; D07; C02 15 Khoa học vật liệu 7440122 A00; A01; A02; C01 15 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00; A01; A02; D07 15 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D04; D01; D15; A01 15

Đọc thêm:  4 cách nấu cháo bào ngư đơn giản tẩm bổ cho cả nhà

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Quy Nhơn

QNU công bố điểm chuẩn năm 2019 đối với các ngành theo kết quả điểm thi THPT như sau:

Tên ngành

Mã ngành Khối

Điểm

Quản lý giáo dục 7140114 A00; A01; C00; D01 14 Giáo dục mầm non 7140201 M00 18 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; C00 18.5 Giáo dục Chính trị 7140205 C00; C19; D01 18 Giáo dục Thể chất 7140206 T00; T02 18 Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01 18 Sư phạm Tin học 7140210 A00; A01; D01 18 Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01 18 Sư phạm Hóa học 7140212 A00; D07 18 Sư phạm Sinh học 7140213 B00; D08 18 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; D14; D15 18 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00; C19; D14 18 Sư phạm Địa lý 7140219 A00; C00; D15 18 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 18 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00; B00 18 Sư phạm Lịch sử và địa lý 7140249 C00; C19; C20 18 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01; D01 14 Văn học 7229030 C00; C19; D14; D15 14 Kinh tế 7310101 A00; A01; D01 14 Quản lý nhà nước 7310205 A00; C00; D01; D14 14 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00; C00; C19; D01 14 Đông phương học 7310608 C00; C19; D14; D15 14 Việt Nam học 7310630 C00; C19; D01; D15 14 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01 14 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00; A01; D01 14 Kế toán 7340301 A00; A01; D01 14 Kiểm toán 7340302 A00; A01; D01 14 Luật 7380101 A00; C00; C19; D01 14 Sinh học ứng dụng 7420203 A02; B00; D08 14 Vật lý học 7440102 A00; A01 14 Hóa học 7440112 A00; B00; D07 14 Toán ứng dụng 7460112 A00; A01; B00; D07 14 Thống kê 7460201 A00; A01; B00; D07 14 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00; A01 14 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D01 14 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00; A01; D07 14 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 7510401 A00; A01; B00; D07 14 Kỹ thuật điện 7520201 A00; A01; D07 14 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7520207 A00; A01; D07 14 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; D07 14 Nông học 7620109 A02; B00; D08 14 Công tác xã hội 7760101 C00; D01; D14 14 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành 7810103 A00; A01; D01; D14 14 Quản trị khách sạn 7810201 A00; A01; D01 14 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00; B00; C04; D01 14 Quản lý đất đai 7850103 A00; B00; C04; D01 14

Kết luận

Điểm chuẩn của Đại học Quy Nhơn so với mặt bằng chung các trường đại học trong khu vực tương đối không quá cao cũng không quá thấp. Hy vọng các bạn sĩ tử có thể cân nhắc và so sánh lựa chọn ngành nghề phù hợp. th-thule-badinh-hanoi chúc các bạn thật may mắn và đạt được kết quả như ý muốn.

Xem thêm điểm chuẩn một số trường sau:

Cập nhật điểm chuẩn đại học năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học viện Phụ nữ (VWA) năm mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội (HNUE) năm mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng (HIU) năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học Viện Phòng Không Không Quân năm mới nhất

5/5 - (8623 bình chọn)
Cảm ơn các bạn đã đồng hành và theo dõi https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ !!!!. Hãy cho chúng tớ 1 like để tiếp tục phát triển nhều kiến thức mới nhất cho bạn đọc nhé !!!

Huyền Trân

Dương Huyền Trân có trình độ chuyên môn cao về giáo dục và hiện tại đang đảm nhận vị trí chuyên viên quản trị nội dung tại website: https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ . Để hoàn thành thật tốt công việc mà mình đang đảm nhận thì tôi phải nghiên cứu và phân tích quá trình hoạt động phát triển các dịch vụ, sản phẩm của từng ngành khác nhau.

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button