Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm TP Hồ Chí Minh (NLU) năm 2022 2023 2024 mới nhất
NLU là trường đại học đào tạo chuyên sâu và uy tín nhất cả nước về các ngành thuộc lĩnh vực nông – lâm nghiệp. Vậy nên, bài viết dưới đây cho bạn thêm thông tin về điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh, để giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng th-thule-badinh-hanoi.edu.vn tìm hiểu nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Nông Lâm TP.HCM (tên viết tắt: NLU hay Nong Lam University)
- Địa chỉ:
- Khu phố 6, phường Linh Trung, TP.Thủ Đức, TP.HCM (trụ sở chính)
- Phân hiệu tại Gia Lai: Trần Nhật Duật, thôn 1, xã Diên Phú, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
- Phân hiệu tại Ninh Thuận: thị trấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
- Website: https://hcmuaf.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/NongLamUniversity
- Mã tuyển sinh: NLS
- Email tuyển sinh: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 028 3896 3350
Xem thêm: Review Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM có tốt không?
Lịch sử phát triển
Tiền thân của NLU là trường Quốc gia Nông Lâm Mục Bảo Lộc được xây dựng từ năm 1964. Đến năm 1972, ngôi trường này được đổi tên lần hai thành Học viện nông nghiệp. Cuối năm 1975, trường tiếp tục được đổi tên thành Đại học Nông nghiệp 4. 10 năm sau, ĐH Nông nghiệp 4 hợp nhất với Cao đẳng Lâm nghiệp ở Đồng Nai trở thành trường ĐH Nông Lâm Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Cuối cùng, vào năm 2000, trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh chính thức ra đời và hoạt động dưới sự quản lý của Bộ GD&ĐT.
Mục tiêu phát triển
Mục tiêu cốt lõi được nhà trường hướng đến là tập trung đào tạo cán bộ, nhân lực có trình độ trong lĩnh vực nông – lâm nghiệp. Bên cạnh đó, hiện nay NLU còn mở rộng quy mô đào tạo ra các lĩnh vực khác như hóa học, công nghệ thông tin, ngôn ngữ… để đáp ứng nhu cầu học tập của phần lớn thí sinh. Phấn đấu đến năm 2045 sẽ trở thành trung tâm nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ kỹ thuật tiên tiến của khu vực.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 2.5 điểm so với năm học trước đó. Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 7/2023.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn năm 2022 của trường như bảng sau:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn
7620105 Chăn nuôi A00, B00, D07, D08 16 7640101 Thú y A00, B00 23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07 20.5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 19.5 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00, A01, D07 16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, D07 17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D07 22.5 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07 21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D08 21 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 23.5 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00 19 7340301 Kế toán A00, A01,D01 23 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01 17 7310101 Kinh tế A00, A01,D01 21.5 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, D01 16 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01,D01 21 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00, A01, B00, D01 16 7620201 Lâm học A00, B00, D01, D08 16 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00, B00, D01, D08 16 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, B00, D01, D08 16 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00, B00, D07, D08 16 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, D07 21.5 7440301 Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 16 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 16 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00, B00, D07, D08 17 7220201 Ngôn ngữ Anh A00, A01, D14, D15 21 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00, A01, B00, D08 19 7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, D08 17 7620109 Nông học A00, B00, D08 17 7340116 Bất động sản A00, A01,D01, A04 18 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, , D01, A04 18.5 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, D07, D08 16 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 16 7640101T Thú y (chương trình tiên tiến) A00, B00, D07, D08 23 7540101T Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến) A00, A01, B00, D08 21 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chương trình chất lượng cao) A00, A01, D07 17.75 7540101C Công nghệ thực phẩm (chương trình chất lượng cao) A00, A01, B00, D08 18 7420201C Công nghệ sinh học (chương trình chất lượng cao) A01, D07, D08 17 7340101C Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao) A00, A01,D01 19.5
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
Dựa theo đề án tuyển sinh, điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh đã thông báo cụ thể như sau:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn
7620105 Chăn nuôi A00, B00, D07, D08 18.25 7640101 Thú y A00, B00 24.5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07 22.5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 22 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00, A01, D07 16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, D07 20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D07 23.5 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07 23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 22.25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D08 23 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 24.25 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00 22.75 7340301 Kế toán A00, A01,D01 24.25 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01 21 7310101 Kinh tế A00, A01,D01 23.5 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, D01 16 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01,D01 24.5 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00, A01, B00, D01 16 7620201 Lâm học A00, B00, D01, D08 16 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00, B00, D01, D08 16 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, B00, D01, D08 16 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00, B00, D07, D08 16 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, D07 23.25 7440301 Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 16 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 17 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00, B00, D07, D08 17 7220201 Ngôn ngữ Anh A00, A01, D14, D15 26 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00, A01, B00, D08 19 7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, D08 19 7620109 Nông học A00, B00, D08 17 7340116 Bất động sản A00, A01,D01, A04 22.75 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, , D01, A04 21.75 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, D07, D08 16 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 16 7640101T Thú y (chương trình tiên tiến) A00, B00, D07, D08 25 7540101T Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến) A00, A01, B00, D08 23 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chương trình chất lượng cao) A00, A01, D07 17 7540101C Công nghệ thực phẩm (chương trình chất lượng cao) A00, A01, B00, D08 20 7420201C Công nghệ sinh học (chương trình chất lượng cao) A01, D07, D08 18 7340101C Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao) A00, A01,D01 23.25 7520320C Kỹ thuật môi trường (chương trình chất lượng cao) A00, A01, B00, D07 16
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn năm 2020 các ngành của NLU dao động từ 16 đến 24,5 điểm. Dưới đây là thông tin cụ thể để bạn đọc tham khảo:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn
7620105 Chăn nuôi A00, B00, D07, D08 19 7640101 Thú y A00, B00 24.5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07 21.5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 21 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00, A01, D07 16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, D07 17.75 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D07 22.75 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07 21.25 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 20.5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D08 23 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 22.75 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00 23 7340301 Kế toán A00, A01,D01 23.3 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01 19 7310101 Kinh tế A00, A01,D01 22.25 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, D01 16 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01,D01 23.3 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00, A01, B00, D01 16 7620201 Lâm học A00, B00, D01, D08 16 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00, B00, D01, D08 16 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, B00, D01, D08 16 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00, B00, D07, D08 16 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, D07 17 7440301 Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 16 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 16 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00, B00, D07, D08 16 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00, A01, B00, D08 18.5 7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, D08 19.5 7620109 Nông học A00, B00, D08 17.25 7340116 Bất động sản A00, A01,D01, A04 19 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, , D01, A04 19 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, D07, D08 16 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 16 7640101T Thú y (chương trình tiên tiến) A00, B00, D07, D08 24.5 7540101T Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến) A00, A01, B00, D08 19 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chương trình chất lượng cao) A00, A01, D07 16.25 7540101C Công nghệ thực phẩm (chương trình chất lượng cao) A00, A01, B00, D08 19 7420201C Công nghệ sinh học (chương trình chất lượng cao) A01, D07, D08 16.25 7340101C Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao) A00, A01,D01 20.7 7520320C Kỹ thuật môi trường (chương trình chất lượng cao) A00, A01, B00, D07 16
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của NLU không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.