Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương (HVU) năm 2022 2023 2024 mới nhất

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng th-thule-badinh-hanoi.edu.vn tìm hiểu nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Hùng Vương (tên viết tắt: HVU – Hung Vuong University)
  • Địa chỉ: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
  • Website: http://www.hvu.edu.vn
  • Facebook: http://www.facebook.com/daihochungvuong
  • Mã tuyển sinh: THV
  • Email tuyển sinh: bants.thv@moet.edu.vn, tuyensinh@hvu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: (0210).3821.970 – 0983.129.711 – 0918.254.788

Xem thêm: Review Trường Đại học Hùng Vương (HVU) có tốt không?

Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương (HVU) năm 2021 mới nhất.

Lịch sử phát triển

Trường Đại học Hùng Vương được thành lập ngày 29/4/2003 theo Quyết định số 81/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, dựa trên sự nâng cấp của Trường Cao đẳng Sư phạm Phú Thọ. Từ khi thành lập cho đến nay trường đã tổ chức đào tạo được 44 ngành đại học và sau đại học. Trường đã dần dần khẳng định được vị thế trong sự nghiệp trồng người của đất nước.

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu đưa Trường Đại học Hùng Vương trở thành một trường Đại học đa ngành, đa lĩnh vực đào tạo theo định hướng ứng dụng có uy tín, chất lượng cao trong khu vực. Là trung tâm nghiên cứu khoa học hiện đại và chuyển giao công nghệ tiên tiến, phục vụ sự nghiệp phát triển kinh tế – xã hội – văn hóa của tỉnh Phú Thọ và cả nước. Người học sau khi tốt nghiệp có đủ năng lực làm việc trong môi trường quốc tế.

Đọc thêm:  [Review] Trường THPT Lương Sơn – Hòa Bình

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Hùng Vương

Đại học Hùng Vương) sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia. Tăng khoảng 1 – 2 điểm so với đầu vào năm 2022.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Hùng Vương

Năm 2022, Đại học Hùng Vương sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia. Cụ thể như sau:

Tên ngành

Mã ngành Khối Điểm Xét điểm học tập THPT

Xét điểm thi THPT

Giáo dục tiểu học 7140202 A00; C00; C19; D01 26.45 26.5 Sư phạm Toán học 7310101 A00; A01; D01; D84 26 24.5 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; C19; D14; C20 25 26.25 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01; D11; D14; D15 25.5 25.25 Giáo dục mầm non 7140201 M00; M01; M07; M09 32 26 Giáo dục thể chất 7140206 T00; T02; T05; T07 26 24 Sư phạm Âm nhạc 7140221 N00; N01 26 24 Điều dưỡng 7720301 A00; B00; D07; D08 20 19 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01; D11; D14; D15 18 17 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01; D11; D14; D15 18 17 Kinh tế 7310101 A00; A01; A09; D01 18 16 Quản trị Kinh doanh 7340101 A00; A01; A09; D01 18 17 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00; A01; A09; D01 18 17 Kế Toán 7340301 A00; A01; A09; D01 18 17 Chăn nuôi 7620105 A00; B00; D07; D08 18 16 Khoa học cây trồng 7620110 A00; B00; D07; D08 18 16 Thú y 7640101 A00; B00; D07; D08 18 17 Du lịch 7810101 C00; C20; D01; D15 18 17 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 C00; C20; D01; D15 18 17 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; B00; D01 18 16 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201 A00; A01; B00; D01 18 16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00; A01; B00; D01 18 16

Đọc thêm:  Cách nhận biết cà phê thật và cà phê pha trộn tạp chất

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Hùng Vương

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Hùng Vương đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Tên ngành

Mã ngành Khối

Điểm

Ngôn ngữ Anh 7220201 D01; D11; D14; D15 19 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01; D11; D14; D15 19 Công tác xã hội 7760101 C00; C20; D01; D15 17 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 C00; C20; D01; D15 17 Du lịch 7810101 C00; C20; D01; D15 17 Kinh tế 7310101 A00; A01; A09; D01 17 Điều dưỡng 7720301 A00; B00; D07; D08 19 Kế Toán 7340301 A00; A01; A09; D01 17 Quản trị Kinh doanh 7340101 A00; A01; A09; D01 17 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00; A01; A09; D01 17 Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01; A02; A10 24 Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01; D01; D84 24 Sư phạm Mỹ thuật 7140222 V00; V01; V02; V03 32

(môn năng khiếu nhân 2)

Sư phạm Âm nhạc 7140221 N00; N01 32

(môn năng khiếu nhân 2)

Giáo dục thể chất 7140206 T00; T02; T05; T07 32

(môn năng khiếu nhân 2)

Giáo dục mầm non 7140201 M00; M01; M07; M09 32

(môn năng khiếu nhân 2)

Giáo dục tiểu học 7140202 A00; C00; C19; D01 26 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201 A00; A01; B00; D01 16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00; A01; B00; D01 16 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; B00; D01 16 Thú y 7640101 A00; B00; D07; D08 17 Chăn nuôi 7620105 A00; B00; D07; D08 17 Khoa học cây trồng 7620110 A00; B00; D07; D08 17 Sư phạm Hóa học 7140212 A00; B00; C02; D07 24 Sư phạm Sinh học 7140213 A00; B00; B03; D08 24 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; C19; D14; C20 25.75 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00; C03; C19; D14 25.75 Sư phạm Địa lý 7140219 C00; C04; C20; D15 20 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01; D15; D14; D11 24.75

Đọc thêm:  Thông tư 14/2021/TT-BTP Hướng dẫn kiểm tra, thi hành pháp luật về xử lý VPHC

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Hùng Vương

Điểm trúng tuyển của HVU rơi vào khoảng từ 15 – 25,5 điểm theo kết quả thi THPT và từ 18 – 32 với phương thức xét học bạ.

Tên ngành

Tổ hợp môn Điểm chuẩn KQTN THPT

Học Bạ

Kế Toán A00; A01; B00; D01 15 18 Quản trị Kinh doanh A00; A01; B00; D01 15 18 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; B00; D01 15 18 Du lịch C00; C20; D01; D15 15 18 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; C20; D01; D15 15 18 Công tác xã hội C00; C20; D01; D15 15 18 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D11; D14; D15 15 18 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D14; D15 15 18 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 15 18 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 15 18 Khoa học cây trồng A00; B00; D07; D08 15 18 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 15 18 Thú y A00; B00; D07; D08 15 18 Giáo dục tiểu học A00; C00; C19; D01 18.5 x Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D07 18.5 x Sư phạm Tiếng Anh D01; D11; D14; D15 18.5 x Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D14; D15 18.5 x Giáo dục mầm non M00; M05; M07; M10 25 32 Giáo dục thể chất T00; T02; T05; T07 23.5 26 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 23.5 26 Sư phạm Mỹ thuật V00; V01; V02; V03 23.5 26

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Hùng Vương khá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.

5/5 - (8623 bình chọn)
Cảm ơn các bạn đã đồng hành và theo dõi https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ !!!!. Hãy cho chúng tớ 1 like để tiếp tục phát triển nhều kiến thức mới nhất cho bạn đọc nhé !!!

Huyền Trân

Dương Huyền Trân có trình độ chuyên môn cao về giáo dục và hiện tại đang đảm nhận vị trí chuyên viên quản trị nội dung tại website: https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ . Để hoàn thành thật tốt công việc mà mình đang đảm nhận thì tôi phải nghiên cứu và phân tích quá trình hoạt động phát triển các dịch vụ, sản phẩm của từng ngành khác nhau.

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button