Điểm chuẩn Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn (STU) năm 2022 2023 2024 mới nhất
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng th-thule-badinh-hanoi.edu.vn tìm hiểu nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn (tên viết tắt: STU hay Saigon Technology University)
- Địa chỉ: số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh.
- Website: http://www.stu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DHCNSG/
- Mã tuyển sinh: DSG
- Email tuyển sinh: vpts@stu.edu.vn (văn phòng tuyển sinh)
- Số điện thoại tuyển sinh: (028) 38 505 520
Xem thêm: Review Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) có tốt không?
Lịch sử phát triển
ĐH Công nghệ Sài Gòn (hay STU) là một cơ sở giáo dục ĐH hoạt động theo mô hình tư thục. Trường được thành lập vào 24/09/1997 theo quyết định số 798/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ với tên gọi ban đầu là Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dân lập Tp. Hồ Chí Minh (tên viết tắt: SEC). Đến 03/2005, SEC đổi tên thành ĐH Dân lập Công nghệ Sài Gòn theo Quyết định số 52/2005/QĐ-TTg và giữ nguyên cho đến bây giờ.
Mục tiêu và sứ mệnh
Nhà trường quyết tâm sẽ trở thành một trong những cơ sở giáo dục tư thục hàng đầu cả nước. Trong tương lai không xa, đây sẽ là cái nôi của những cá nhân kiệt xuất, có đủ tài – đức, luôn khát khao cống hiến cho sự nghiệp xây dựng Tổ quốc giàu đẹp.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn
Dựa vào mức điểm chuẩn đầu vào trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm chuẩn của trường đã có những thay đổi rõ ràng qua từng năm. Dự kiến năm học 2023 – 2024 sắp tới, điểm chuẩn của trường sẽ tăng lên 0,5-1,5 điểm so với năm học 2022. Các bạn hãy cố gắng học tập để đạt được kết quả tốt nhất nhé!
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Sài Gòn năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử A00; A01; D01; D11 15 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử A00; A01; D01; D11 15 7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00; A01; D01; D11 15 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D11 21.5 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D01; D11 15 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D11 15 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D11 15 7210402 Thiết kế Công nghiệp A00; A01; D01; D11 15
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn
Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử A00; A01; D01; D11 15 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử A00; A01; D01; D11 15 7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00; A01; D01; D11 15 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D11 16 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D01; D11 15 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D11 15 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D11 15 7210402 Thiết kế Công nghiệp A00; A01; D01; D11 15
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Sài Gòn năm 2020 dao động từ 15 – 16 điểm theo KQ thi THPT. Nếu xét tuyển theo KQ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2021 thì điểm đầu vào của các ngành ngang nhau – 600 điểm.
Mã ngành
Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Điểm thi THPT
Đánh giá năng lực
7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử – chuyên ngành:
- Điều khiển và tự động hóa.
- Điện công nghiệp và cung cấp điện.
A00; A01; D01; D11 15 600 7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông – chuyên ngành:
- Điện tử Viễn thông.
- Mạng máy tính.
A00; A01; D01; D11 15 600 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D11 16 600 7540101 Công nghệ Thực phẩm – chuyên ngành:
- Công nghệ Thực phẩm.
- Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm.
A00; A01; B00; D01; D11 15 600 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D11 15 600 7340101 Quản trị Kinh doanh – chuyên ngành:
- Quản trị Tổng hợp.
- Quản trị Tài chính.
- Quản trị Marketing.
A00; A01; D01; D11 15 600 7210402 Thiết kế Công nghiệp – chuyên ngành:
- Thiết kế Sản phẩm.
- Thiết kế Thời trang.
- Thiết kế Đồ họa.
- Thiết kế Nội thất.
A00; A01; D01; D11 15 600 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử – chuyên ngành:
- Công nghệ Cơ – Điện tử.
- Công nghệ Robot và trí tuệ nhân tạo.
A00; A01; D01; D11 15 600
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.