Điểm chuẩn Trường Đại học Bình Dương (BDU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất
Đại học Bình Dương là trường đại học tư thục tại tỉnh Bình Dương. Trong những năm sau khi thành lập, trường là cái tên được tìm kiếm khá nhiều trong mỗi đợt tuyển sinh, đạt được nhiều thành tích được Nhà nước công nhận, tạo được lòng tin đối với nhiều thí sinh Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của BDU.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Bình Dương (Tên viết tắt: BDU – Binh Duong University)
- Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Website: https://bdu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocbinhduong
- Mã tuyển sinh: DBD
- Email tuyển sinh: tuyensinh@bdu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0274) 3822 058 – 3820833
Xem thêm: Review Trường đại học Bình Dương có tốt không?
Lịch sử phát triển
Ngày 24 tháng 09 năm 1997, trường Đại học Dân lập Bình Dương được thành lập theo quyết định của Thủ tướng chính phủ. Đây là tên gọi đầu tiên của trường, ngày 29/5/2006 trường được cho phép và hoạt động theo hình thức đại học tư thục. Ngày 20/6/2018, sau hơn 20 năm hoạt động,Trung tâm kiểm định chất lượng giáo dục thuộc Đại học Đà Nẵng đã cấp giấy chứng nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục cho trường Đại học Bình Dương.
Mục tiêu phát triển
Trường Đại học Bình Dương đào tạo đội ngũ Kỹ sư, Cử nhân có đạo đức, trách nhiệm, có năng lực chuyên môn, có sức khoẻ góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng cho việc xây dựng và phát triển Kinh tế xã hội của Việt Nam trong nền kinh tế mở.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Bình Dương
Dựa theo mức tăng điểm chuẩn của những năm gần đây, dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Bình Dương sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022. Các bạn cố gắng học tập chăm chỉ và hoàn thành mục tiêu của mình trong kì thi tốt nghiệp THPT nhé!
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Bình Dương
BDU công bố mức điểm chuẩn năm 2022 cụ thể như sau:
STT
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Điểm thi THPT Xét học bạ
ĐGNL
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A09, B00, D07 15 15 500 2 7340301 Kế toán A01, A09, C00, D01 15 15 500 3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01, A09, C00, D01 15 15 500 4 7380107 Luật kinh tế A01, A09, C00, D01 15 15 500 5 7340101 Quản trị kinh doanh A01, A09, C00, D01 15 15 500 6 7420201 Công nghệ sinh học A00, A09, B00, D01 15 15 500 7 7480201 Công nghệ thông tin A00, A09, D01, K01 15 15 500 8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A09, A02, D01 15 15 500 9 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A09, V00, V01 15 15 500 10 7580101 Kiến trúc A00, A09, V00, V01 15 15 500 11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, A02, A09 15 15 500 12 7720201 Dược học A00, B00, C08, D07 21 21 500 13 7310613 Nhật Bản học A01, C00, D15, A09 15 15 500 14 7310614 Hàn Quốc học A01, C00, D15, A09 15 15 500 15 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D10, D66 15 15 500 16 7310630 Việt Nam học A01, A09, C00, D01 15 15 500 17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, D01, C00, A09 15 15 500
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Bình Dương
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Bình Dương đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT
Ngành học
Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn
Quản trị nhà trường 7149002 A01, A09, C00, D01 15 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D10, D66 15 Văn học 7229030 A01, A09, C00, D01 15 Nhật Bản học 7310613 A01, A09, C00, D01 15 Hàn Quốc học 7310614 A01, A09, C00, D01 15 Việt Nam học 7310630 A01, A09, C00, D01 15 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, A09, C00, D01 15 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A01, A09, C00, D01 15 Kế toán 7340301 A01, A09, C00, D01 15 Luật Kinh tế 7380107 A01, A09, C00, D01 15 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, B00, D01 15 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, K01 15 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, V00, V01 15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, A02, A09 15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, A02, D01 15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, B00, D01 15 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, B00, D01 15 Kiến trúc 7580101 A00, A09, V00, V01 15 Dược học 7720201 A00, B00, C08, D07 21
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Bình Dương
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2020 như sau: Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2020 theo phương thức xét kết quả thi THPT
Ngành học
Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn
Giáo dục thể chất 7140206 17 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, A09,C00,D01 13,5 Kế toán 7340301 A01, A09,C00,D01 13,5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A01, A09,C00,D01 13,5 Luật Kinh tế 7380107 A01, A09,C00,D01 14 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, B00, D01 13,5 Công nghệ thông tin 7480201 A00,A01,D01,K01 13,5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, A02, D01 14 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, V00, V01 14 Kiến trúc 7580101 A00, A09, V00, V01 16 Dược học 7720201 A00, B00, C08, D07 14 Văn học 7229030 A01, A09, C00, D01 14 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D10, D66 13,5 Du lịch (Việt Nam học) 7310630 A01, A09, C00, D01 13,5
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Bình Dương không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!