Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là một ngôi trường thuộc top đầu các trường đại học trọng điểm Quốc gia. Trường luôn là cái tên được tìm kiếm nhiều nhất trong mỗi mùa tuyển sinh. Với độ ngũ cán bộ chuyên sâu cùng cơ sở vật chất tốt, trường là nơi hứa hẹn sẽ tạo ra được nhiều nhân tài cho đất nước. Cùng Reviewedu tìm hiểu điểm chuẩn của Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) nhé.

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (Tên viết tắt: HUST – Ha Noi University of Science and Technology)
  • Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: https://www.hust.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/
  • Mã tuyển sinh: BKA
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hust.edu.vn​
  • Số điện thoại tuyển sinh: 024 3869 4242

Xem thêm: Review Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (HUST) có tốt không?

Lịch sử phát triển

Ngày 6-3-1956, ông Nguyễn Văn Huyên (Bộ trưởng Bộ GD&ĐT) ký quyết định thành lập trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Để phát triển thành một trường đại học đào tạo kỹ thuật lớn nhất Việt Nam, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã trải qua 4 giai đoạn phát triển:

Giai đoạn 1956 – 1965:

Đây là giai đoạn chập chững đầu tiên của trường, từng bước phát triển thành ngôi trường đào tạo kỹ thuật tương đối hoàn chỉnh. Trường tổ chức khóa tuyển sinh đầu tiên vào ngày 15-10-1956 với gần 1000 sinh viên.

Giai đoạn 1965 – 1975:

Để đáp ứng nhu cầu phát triển của đất nước trong thời kỳ xây dựng CNXH, trường đã không ngừng cải thiện và phát triển về lượng lẫn về chất. Trong giai đoạn này, trường đã đào tạo 7000 sinh viên có đủ điều kiện ra trường hệ chính quy và 2302 sinh viên hệ tại chức thuộc 58 chuyên ngành.

Giai đoạn 1975 – 1985:

Ở giai đoạn này, trước tình hình phát triển của xã hội, nhà trường đã cho ra đời nhiều ngành đào tạo mới. Được sự giúp sức của Nhà nước cũng như Liên Xô, trường đã cải thiện được cơ sở vật chất và các trang thiết bị cần thiết và bồi dưỡng đội ngũ cán bộ vững mạnh.

Giai đoạn 1986 đến nay:

Trường liên tục đề ra mục tiêu chiến lược phát triển để trở thành trường đại học đào tạo đa ngành đa cấp lớn mạnh. Không chỉ là hệ đại học chính quy mà còn đào tạo hệ sau đại học.

Đọc thêm:  4 cách làm nước mắm chấm xoài non ngon, ăn cực đã

Mục tiêu phát triển

Trường cố gắng phấn đấu phát triển thành một đại học nghiên cứu đa lĩnh vực nhưng nòng cốt vẫn là kỹ thuật và công nghệ. Xây dựng thành công hình mẫu ngôi trường tự chủ về tài chính, mô hình quản trị. Trường luôn cố gắng xây dựng một môi trường đại học năng động, sáng tạo, cởi mở và quốc tế hóa.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Dựa theo mức tăng điểm chuẩn của những năm gần đây, dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TPHCM sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022. Các bạn cố gắng học tập chăm chỉ và hoàn thành mục tiêu của mình trong kì thi tốt nghiệp THPT nhé!

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Điểm chuẩn trường Đại học HUST mới nhất năm 2022

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 BF1y Kỹ thuật Sinh học A00, B00 23.25 2 BF2y Kỹ thuật Thực phẩm A00, B00, D07 23.35 3 BF-E12y Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00, B00, D07 23.35 4 CH1Y Kỹ thuật Hoá học A00, B00, D07 23.03 5 CH2y Hoá học A00, B00, D07 23.03 6 CH3y Kỹ thuật in A00, B00, D07 23.03 7 CH-E11y Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00, B00, D07 23.7 8 ED2y Công nghệ giáo dục A00, A01, D01 23.15 9 EE1y Kỹ thuật Điện A00, A01 23.05 10 EE2y Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá A00, A01 27.61 11 EE-E18y Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) A00, A01 23.55 12 EE-E8y Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) A00, A01 25.99 13 EE-Epy Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A00, A01, D29 23.99 14 EM1y Kinh tế công nghiệp A00, A01, D01 24.3 15 EM2y Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 23.3 16 EM3y Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 25.35 17 EM4y Kế toán A00, A01, D01 25.2 18 EM5y Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 25.2 19 EM-E13y Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) D07, A01, D01 24.18 20 EM-E14y Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) 24.51 21 ET1y Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00, A01 24.5 22 ET2y Kỹ thuật Y sinh A00, A01 23.15 23 ET-E16y Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00, A01 24.71 24 ET-E4y Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) A00, A01 24.19 25 ET-E5y Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00, A01 23.89 26 ET-E9y Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) A00, A01, D28 24.14 27 ET-LUHY Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00, A01, D26 23.15 28 EV1y Kỹ thuật Môi trường A00, B00, D07 23.03 29 EV2y Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07 23.03 30 FL1y Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 23.06 31 FL2y Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 23.06 32 HE1y Kỹ thuật Nhiệt A00, A01 23.26 33 IT2y CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00, A01 28.29 34 IT-E6y Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) A00, A01 27.25 35 ME1y Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01 26.33 36 ME2y Kỹ thuật Cơ khí A00, A01 23.5 37 ME-E1y Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00, A01 24.28 38 ME-Guy Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) A00, A01 23.36 39 ME-LUHy Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00, A01, D26 23.29 40 ME-NUTy Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A00, A01, D28 23.21 41 MI1y Toán – Tin A00, A01 26.45 42 MI2y Hệ thống thông tin quản lý A00, A01 26.54 43 MS1y Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 23.16 44 MS-E3y KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) A00, A01 23.16 45 PH1y Vật lý kỹ thuật A00, A01 23.29 46 PH2y Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02 23.29 47 PH3y Vật lý y khoa A00, A01, A02 23.29 55 TX1y Kỹ thuật Dệt – May A00, A01 23.1

Đọc thêm:  Ăn nội tạng động vật có nguy hiểm?

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Dưới đây là bảng điểm chuẩn năm 2021 của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

BF1 Kỹ thuật Sinh học A00, B00 25.34 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00, B00, D07 25.94 CH1 Kỹ thuật Hoá học A00, B00, D07 25.2 CH2 Hoá học A00, B00, D07 24.96 CH3 Kỹ thuật in A00, B00, D07 24.45 ED2 Công nghệ Giáo dục A00; A01; D01 26.4 EE1 Kỹ thuật Điện A00, A01 26.5 EE2 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá A00, A01 27.46 EM1 Kinh tế công nghiệp A00, A01, D01 25.65 EM2 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 25.75 EM3 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 26.04 EM4 Kế toán A00, A01, D01 25.76 EM5 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 25.83 ET1 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00, A01 26.8 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00, B00, D07 24.01 EV2 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07 23.53 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 26.39 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 26.11 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00, A01 24.5 IT1 Khoa học Máy tính A00; A01 28.43 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00, A01 28.1 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01 26.91 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00, A01 25.78 MI1 Toán – Tin A00, A01 27 MI2 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01 27 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 24.65 PH1 Vật lý kỹ thuật A00, A01 25.64 PH2 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02 24.48 PH3 Vật lý Y khoa* A00, A01, A02 25.36 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00, A01 26.94 TE2 Kỹ thuật Cơ khí A00, A01 25.7 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00, A01 26.48 TX1 Kỹ thuật Dệt May A00, A01 23.99 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00, B00 24.44 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00, B00, D07 26.4 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến) A00, A01 25.71 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) A00, A01 27.26 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) A00, A01, D29 26.14 EM-E13 Phân tích Kinh doanh (Chương trình tiên tiến) D07, A01, D01 25.55 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) D07, A01, D01 26.33 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) A00, A01 26.59 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00, A01 25.88 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến) A00, A01, D28 26.93 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến) A00, A01 26.59 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) A00, A01, D28 27.4 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT) A00, A01 27.85 IT-E10 Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến) A00, A01 28.04 IT-E15 An toàn không gian số* (Chương trình tiên tiến) A00, A01 27.44

Đọc thêm:  Công thức làm bánh earl grey cookies đúng chuẩn, bánh giòn và có màu đẹp mắt

Kết luận

Qua những thông tin về Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Reviewedu hy vọng rằng các bạn đã nắm được những thông tin cơ bản về điểm chuẩn cũng như cách xét tuyển để có cho mình sự chuẩn bị vững chắc lựa chọn ngôi trường mà bản thân mong muốn.

5/5 - (8623 bình chọn)
Cảm ơn các bạn đã đồng hành và theo dõi https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ !!!!. Hãy cho chúng tớ 1 like để tiếp tục phát triển nhều kiến thức mới nhất cho bạn đọc nhé !!!

Huyền Trân

Dương Huyền Trân có trình độ chuyên môn cao về giáo dục và hiện tại đang đảm nhận vị trí chuyên viên quản trị nội dung tại website: https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ . Để hoàn thành thật tốt công việc mà mình đang đảm nhận thì tôi phải nghiên cứu và phân tích quá trình hoạt động phát triển các dịch vụ, sản phẩm của từng ngành khác nhau.

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button