Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội (HNUE) năm 2022 2023 2024 mới nhất

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng th-thule-badinh-hanoi.edu.vn tìm hiểu nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội (tên viết tắt: HNUE – Hanoi National University of Education)
  • Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Website: http://www.hnue.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdhsphn
  • Mã tuyển sinh: SPH
  • Email tuyển sinh: p.hcth@hnue.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 024.3.754.7823

Xem thêm: Review Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (HNUE) có tốt không?

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội (HNUE) năm 2021 mới nhất.

Lịch sử phát triển

Đại học Sư phạm Hà Nội được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định 276 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Theo Quyết định 201/QĐ TTg ngày 12/10/1999 của Thủ tướng Chính phủ, Trường chính thức tách khỏi Đại học Quốc gia Hà Nội và trở thành cơ sở giáo dục độc lập, riêng biệt.

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Sư phạm Hà Nội trở thành trường đại học hàng đầu cả nước trong nghiên cứu khoa học và công nghệ, đặc biệt là khoa học giáo dục, đào tạo đội ngũ giáo viên chất lượng cao, phục vụ cho sự phát triển kinh tế – xã hội của đất nước.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 0.5 đến 1 điểm so với năm học trước đó. Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 8/2023. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022:

Mã ngành

Ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

7140202 Giáo dục tiểu học D01;D02; D03 26,15 7140205 Giáo dục chính trị C19; C20 28,5 7140209 Sư phạm Toán học A00 26,25 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 23,45 – 23,55 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 25,35 – 25,55 7140209 Sư phạm Toán học (dạy bằng Tiếng Anh) A00; D01 27,5 – 27,7 7140211 Sư phạm Vật lý (dạy bằng tiếng Anh) A00; A01 25,9 – 26,1 7140212 Sư phạm Hóa học A00 25,8 7140212 Sư phạm Hóa học (dạy bằng Tiếng Anh) D07 26 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 27,39 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08;D32; D34 20,78 – 23,63 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D02; D03 25,95 – 28,5 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 27,05 – 28,5 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04 26,9 – 27,75 7140201 Giáo dục mầm non M01 22,08 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01; N02 18,38 – 19,13 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C20; D01; D02; D03 16,75 – 17,75 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D02; D03; D15;D44; D42 23,51 – 25,51 7140204 Giáo dục công dân C19; C20 27,5 7140202 Giáo dục tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh D01 26,55 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; C01 19,15 – 19,3 7140206 Giáo dục thể chất T01 19,55 7140203 Giáo dục đặc biệt C00; D01; D02; D03 24,85 – 27,5 7440112 Hóa học A00; B00 19,7 – 20,05 7420101 Sinh học B00; D08; D32; D24 17,63 – 19,15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 23,85 – 23,9 7460101 Toán học D01; A00 24,35 – 24,55 7229030 Văn học C00; C14; D66;D15 25,2 – 27 7140201 Giáo dục mầm non – Sư phạm Tiếng Anh M01; M02 19,13 – 19,25 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H02 21 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; D01 23,9 – 26,5 7310630 Việt Nam học C00; D01 20,45- 25,5 7140114 Quản lý giáo dục C20; D01; D02; D03 24,6 – 26,5 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01; D02; D03 25,5 – 26,75 7310401 Tâm lý học C00; D01; D02; D03 24,8 – 26,25 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D02; D03 22.5 – 24,25 7229001 Triết học C00; C19 22.25 – 23,5 7310201 Chính trị học C19; D66; D68;D70 20.45 – 26 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26,35 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00; D01; D02; D03 23.85 – 26

Đọc thêm:  Xăm LGBT đẹp nhất năm 2023 – Mẫu hình nổi bật

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Sư phạm Hà Nội đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển

Các ngành đào tạo giáo viên

7140201 Giáo dục mầm non M01 22.48 7140201 Giáo dục mầm non – Sư phạm Tiếng Anh M01; M02 19.88 – 22.13 7140202 Giáo dục Tiểu học D01;D02; D03 27 7140202 Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh D01 27.5 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; D01; D02; D03 24.25 – 24.35 7140204 Giáo dục công dân C19; C20 26.5 – 27.75 7140205 Giáo dục chính trị C19; C20 26.25 – 28.25 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00; D01; D02; D03 21.45 – 25.75 7140209 Sư Phạm Toán học A00 26.3 7140209 Sư Phạm Toán học (dạy bằng tiếng Anh) A00; D01 27.7 – 28.25 7140210 Sư Phạm Tin học A00; A01 21 – 21.35 7140211 Sư Phạm Vật lý A00; A01 25.15 – 25.6 7140211 Sư Phạm Vật lý (dạy bằng tiếng Anh) A00; A01 25.9 – 26.75 7149212 Sư Phạm Hoá học A00 24.25 – 25.4 7149212 Sư Phạm Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) D07 26.35 7140213 Sư Phạm Sinh học B00; D08;D32; D34 19.38 – 23.28 7140217 Sư Phạm Ngữ văn C00; D01; D02; D03 26.9 – 27.75 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 26 – 27.5 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04 25.75 – 27 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28.53 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D02; D03; D15;D44; D42 25.78 – 26.03 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; C01 19 – 19.05

Đọc thêm:  PUBG Mobile: Mọi điều bạn cần biết về AWM

Các ngành khác

7140114 Quản lí giáo dục C20; D01; D02; D03 25.7 – 26.75 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.4 7229001 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00; C19 16 – 16.25 7229030 Văn học C00; C14; D66;D15 25.25 – 25.4 7310201 Chính trị học C19; D66; D68;D70 18.9 – 20.75 7310401 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00; D01; D02; D03 25.4 – 25.5 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01; D02; D03 26.15 – 26.5 7310630 Việt Nam học C00; D01 22.65 – 23.25 7420101 Sinh học B00; D08; D32; D24 16.71 – 20.78 7440112 Hóa học A00; B00 19.45 – 19.75 7460101 Toán học D01; A00 23 – 24.85 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 21.8 – 22.15 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D02; D03 20.25 – 21.25 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C20; D01; D02; D03 17 – 18.8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01 23.95 – 26.5

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 19 đến 26 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm trúng tuyển của các ngành vào trường:

Mã ngành

Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Theo kết quả thi THPTQG

Xét học bạ

7140202 Giáo dục tiểu học D01;D02; D03 23,03 71,35 7140205 Giáo dục chính trị C19; C20 19,25 – 21.25 74,15 7140209 Sư phạm Toán học A00 25,75 22,5 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 18,5 – 19,05 79,95 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 22,75 26,15 7140209 Sư phạm Toán học (dạy bằng Tiếng Anh) A00; D01 27 – 28 28,4 7140211 Sư phạm Vật lý (dạy bằng tiếng Anh) A00; A01 25,1 25,10 7149212 Sư phạm Hóa học A00 22,5 76,65 7149212 Sư phạm Hóa học (dạy bằng Tiếng Anh) D07 23,75 74,1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26,14 102,8 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08;D32; D34 18,53 – 19,23 25,2 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D02; D03 24,4 – 26,5 24,35 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 19,95 – 26 74,05 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04 24,35 – 25,25 74,15 7140201 Giáo dục mầm non M01 21,93 74,55 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01; N02 16,75 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C20; D01; D02; D03 19 – 21,2 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D02; D03; D15;D44; D42 19,34 – 21,1 7140204 Giáo dục công dân C19; C20 19,75 – 25,25 7140202 Giáo dục tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh D01 25,55 69,55 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; C01 18,55 – 19,2 49,9 7140206 Giáo dục thể chất T01 18,5 7420203 Giáo dục đặc biệt C00; D01; D02; D03 19,25 – 25 7440112 Hóa học A00; B00 17,45 27,2 7420101 Sinh học B00; D08; D32; D24 17,54 – 23,95 28,45 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 16 – 17,1 76,5 7460101 Toán học D01; A00 17,9 – 22,3 27,25 7229030 Văn học C00; C14; D66;D15 18 – 22,8 23,85 7140201 Giáo dục mầm non – Sư phạm Tiếng Anh M01; M02 19 – 19,03 7140222 Sư phạm Mỹ thuật Hình họa chỉ, Trang trí 16,75 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; D01 16,7 – 23 66,45 7310630 Việt Nam học C00; D01 19,65 – 21,25 7140114 Quản lý giáo dục C20; D01; D02; D03 21,43 – 21,93 78,7 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01; D02; D03 23,8 – 24,5 73,15 7310401 Tâm lý học C00; D01; D02; D03 22,5 – 23 78,45 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D02; D03 16,05 – 16,25 60,9 7229001 Triết học C00; C19 16,95 – 17,25 78,35 7310201 Chính trị học C19; D66; D68;D70 17,35 – 18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25,65 93,5 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00; D01; D02; D03 21,75

Đọc thêm:  [Review] Trung Tâm Gia Sư Ông Thầy – Đà Nẵng

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Sư phạm Hà Nội khá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.

5/5 - (8623 bình chọn)
Cảm ơn các bạn đã đồng hành và theo dõi https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ !!!!. Hãy cho chúng tớ 1 like để tiếp tục phát triển nhều kiến thức mới nhất cho bạn đọc nhé !!!

Huyền Trân

Dương Huyền Trân có trình độ chuyên môn cao về giáo dục và hiện tại đang đảm nhận vị trí chuyên viên quản trị nội dung tại website: https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ . Để hoàn thành thật tốt công việc mà mình đang đảm nhận thì tôi phải nghiên cứu và phân tích quá trình hoạt động phát triển các dịch vụ, sản phẩm của từng ngành khác nhau.

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button