Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ (NCTU) năm 2022 2023 2024 mới nhất
Trường đại học Nam Cần Thơ là một trường đại học ngoài công lập, tọa lạc tại Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. Từ lâu đã được biết đến là một trong những cơ sở đào tạo có chất lượng cao đạt chuẩn quốc gia. ĐH Nam Cần Thơ là trường Đại học đa ngành, đào tạo nhiều ngành học từ Sức khỏe, Kỹ thuật, Công nghệ cho đến Nghệ thuật, Du lịch và Ngôn ngữ, Đại học Nam Cần Thơ là điểm đến lý tưởng cho rất nhiều học sinh với nhiều nguyện vọng ngành nghề. Bài viết dưới đây Reviewedu sẽ tổng hợp điểm chuẩn mới nhất của trường ĐH Nam Cần Thơ.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Nam Cần Thơ (Nam Can Tho University – NCTU)
- Địa chỉ: 168, đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- Website: https://nctu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DHNAMCANTHO/
- Mã tuyển sinh: DNC
- Email tuyển sinh: dnc@moet.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0292) 3 798 222 – 3 798 668
Tham khảo thêm: Review Trường Đại học Nam Cần Thơ có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Nam Cần Thơ được ra đời dựa trên quyết định của Bộ Giáo dục vào ngày 25/01/2013 và đi vào hoạt động từ tháng 4/2013. Đến nay, sau gần nửa thập niên hoạt động, trường đã kiến tạo cho mình những thành tích xuất sắc trong lĩnh vực học thuật cũng như các hoạt động ngoại khóa, giải trí.
Mục tiêu phát triển
Mục tiêu của Đại học Nam Cần Thơ là trở thành trường Đại học đa ngành, đa bậc và đa hệ, trở thành cơ sở đào tạo nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn cao nhằm đáp ứng yêu cầu xã hội trong giai đoạn công nghiệp hóa – hiện đại hóa. Nhà trường tập trung vào việc phát triển cơ sở hạ tầng, xây dựng đội ngũ nhân viên có trình độ cao và đẩy mạnh các hoạt động khoa học công nghệ, hợp tác quốc tế. Với những nỗ lực trên, trong tương lai, NCTU sẽ sớm trở thành trường Đại học đem lại nhiều thành tích đáng nể trên địa bàn và cả nước.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Nam Cần Thơ
Điểm chuẩn của trường Đại học Nam Cần Thơ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 có khả năng sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022.
Chúng tôi sẽ cập nhật mức điểm chuẩn năm 2023 của trường trong thời gian sớm nhất. Bạn đọc có thể quay lại ReviewEdu để nhận được thông tin chi tiết.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Nam Cần Thơ
Năm học 2022, trường đã công bố mức điểm chuẩn cụ thể như sau:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; C08 16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; D07 16 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 18 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 16 7310109 Kinh tế số A00; A01; C04; D01 16 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 16 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08 19 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A02; B00; C08 16 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D07 20 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 18 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; B00; A01; A02 16 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 21 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 23 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15 21 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 22 7220201 Ngôn ngữ anh D01; D14; D15; D66 16 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 22 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 16 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 16 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; B00; C08 16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C08 16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 21 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 18 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 19 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; A02; D07 25 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 22
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Nam Cần Thơ
Trường đã công bố mức điểm chuẩn năm 2021 như sau:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; C08 22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 19 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 22 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; D07 16 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 19 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 21 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 17 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08 19 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A02; B00; C08 20.5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D07 16 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 20 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; B00; A01; A02 20.5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 16 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 21 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15 21 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 23.5 7220201 Ngôn ngữ anh D01; D14; D15; D66 22.5 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 22 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 17 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 16 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; B00; C08 19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C08 17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18.5 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 22.5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 23 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 22 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 22 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 22
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Nam Cần Thơ
Trường đã công bố mức điểm chuẩn như sau:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; C08 20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 17 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 17 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; D07 17 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 17 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 17 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 19 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08 20 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A02; B00; C08 17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 19 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 17 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; B00; A01; A02 17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 22 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 18 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15 20 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 17 7220201 Ngôn ngữ anh D01; D14; D15; D66 17 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 17 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 18 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; B00; C08 23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C08 21 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 22 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 22 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 17 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 20 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 21
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Nam Cần Thơ
Mức điểm chuẩn của trường được quy định cụ thể:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; C08 14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 15 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 20 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; D07 15 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 15 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 18 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08 14 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A02; B00; C08 15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 18 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 15 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 15 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15 16 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 14 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; B00; C08 14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C08 16.5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 15 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 21 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 15 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 14
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Nam Cần Thơ không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.
Xem thêm mức điểm chuẩn của một số trường đại học:
Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (UTT) mới nhất
Điểm chuẩn Trường Cao đẳng Kinh tế Đối Ngoại (COFER) mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội (ULSA) năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân năm mới nhất