Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo Ôn thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2022 – 2023
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo tổng hợp những kiến thức quan trọng, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán 2 cho học sinh của mình.
Đồng thời, cũng giúp các em học sinh nắm vững những kiến thức trọng tâm, để ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả như mong muốn. Mời thầy cô và các em học sinh tham khảo bài viết dưới đây của th-thule-badinh-hanoi.edu.vn để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi cuối học kì 2 sắp tới:
Đề cương học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo
I. Bài tập trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 523 được viết thành tổng nào?
A. 5 + 2 + 3B. 50 + 2 + 3C. 500 + 20 + 3D. 500 + 30 + 2
Câu 2. Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm thích hợp: 293 + 120 …. 414
A. <B. >C. =
Câu 3. Tính: 244 + 281 = …
A. 525B. 255C. 552D. 550
Câu 4. Tính: 789 – 123 + 324 = …
A. 980B. 990C. 890D. 910
Câu 5. Số liền trước của số 600 là:
A. 601B. 602C. 599D. 598
Câu 6. Giá tiền 1 quả chanh là 600 đồng. Nam có 1000 đồng, Nam mua hành hết 500 đồng. Hỏi với số tiền còn lại, Nam có đủ tiền mua 1 quả chanh không?
A. Có.B. Không.
Câu 7. Quan sát hình dưới đây trả lời câu hỏi?
Quả dừa nặng bằng mấy quả dâu tây?
A. 7B. 10C. 11D. 12
Câu 8. Đồ vật dưới đây có dạng khối gì?
Câu 9. Giá trị của X thỏa mãn X – 102 = 234 là:
A. 336B. 405C. 318D. 324
Câu 10. Số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 100B. 101C. 102D. 103
Câu 11. Quan sát hình dưới đây để trả lời câu hỏi:
Câu 12. Hình tứ giác gồm mấy đoạn thẳng:
A. 3 đoạnB. 4 đoạnC. 5 đoạnD. 6 đoạn
Câu 13. Một cửa hàng buổi sáng bán 154 kg gạo, buổi chiều bán 144 kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 298 kgB. 398 kgC. 198 kgD. 288 kg
Câu 14. Độ dài đường gấp khúc ABCD có độ dài AB = 123 cm, BC = 1 m, CD = 34 dm là:
A. 158 cmB. 257 cmC. 563 cmD. 167 cm
Câu 15. Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là:
II. Tự luận
Bài 1. Viết (theo mẫu):
a) Mẫu: 145 = 100 + 40 + 5
Bài 2. Nối tổng với số thích hợp:
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- a) 528 = 500+…. b) 609 = ….. + 9 c) 300 + … + 6 = 356
- d) 400 + 83= ….. e) …. + 9= 859 f) 254 = 200 + 50 + …
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Sốbé nhất có ba chữ số khác nhau là: …………
- Sốlớn nhất có ba chữ số khác nhau là: ………..
- Sốlớn nhất có ba chữ số giống nhau là: ……….
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
a) 345 + 423
b) 678 – 435
506 + 483
489 – 207
254 + 645
895 – 645
632 + 36
769 – 57
Bài 6. Đặt tính rồi tính:
a) 295 + 133
576 + 189
154 + 646
232 + 39
b) 608 – 235
719 – 271
195 – 69
1000 – 345
Bài 7. Tính nhẩm:
a) 300 + 500 = …….
400 + 600 = …….
300 + 200 + 500 = …….
b) 800 – 200 = …….
1000 – 400 = …….
1000 – 500 + 200 = …….
….
>> Tải file để tham khảo toàn bộ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo