Đại học Bách khoa TP Hồ Chí Minh Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TP HCM 2022
Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM vừa công bố điểm chuẩn, kết quả trúng tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển và ưu tiên xét tuyển thẳng.
Theo đó, mức điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển và ưu tiên xét tuyển thẳng dao động từ 68,9 đến 86,6 điểm. Nhà trương lưu ý, các thí sinh sẽ được chính thức trúng tuyển khi đã đăng ký nguyện vọng tại cổng của Bộ. Sau quá trình lọc ảo chung toàn quốc (và được công bố trúng tuyển), các thí sinh xác nhận nhập học tại cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT và nhập học theo hướng dẫn của trường.
A. Điểm chuẩn đánh giá năng lực ĐH Bách Khoa TPHCM 2022
B. Giới thiệu Đại học Bách Khoa
- Tên trường: Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM
- Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
- Mã trường: QSB
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học
- Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
- SĐT: (028) 38654087
- Email: [email protected]
- Website: http://www.hcmut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/
C. Thông tin tuyển sinh 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: trước 20/07/2022.
– Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) và Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM:
Thời gian đăng ký xét tuyển: 25/5 – 15/6/2022.
– Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài:
Thời gian xét tuyển (dự kiến): Hạn nộp hồ sơ trước 17g00 ngày 22/6/2022.
– Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài:
Lịch trình xét tuyển dự kiến: Nộp hồ sơ đến hết ngày 19/6/2022.
– Phương thức 5: Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, kết quả quá trình học tập THPT, Năng lực khác, Hoạt động xã hội): thông báo cập nhật sau.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) và Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài.
- Phương thức 5: Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, kết quả quá trình học tập THPT, Năng lực khác, Hoạt động xã hội).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.
D. Học phí Đại học Bách Khoa
Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021). Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc gia TPHCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014).
Đơn vị tính: 1.000 đồng/học kỳ/sinh viên
Nội dung
Năm học 2022 – 2023
Năm học 2023 – 2024
Năm học 2024 – 2025
Năm học
2025 – 2026
Học phí trung bình dự kiến
(chương trình chính quy đại trà)
27,500
30,000
33,000
36,300
Học phí trung bình dự kiến
(chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao)
72,000
80,000
80,000
80,000
Học phí trung bình dự kiến
(Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật)
55,000
60,000
60,000
60,000
E. Điểm trúng tuyển qua các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM như sau:
I. Hệ chính quy mô hình đại trà
Ngành/ Nhóm ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Kết quả thi THPT
Kết quả thi đánh giá năng lực
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực
– Khoa học Máy tính
– Kỹ thuật Máy tính
– 25,75
– 25
– 977
– 928
28
27,25
927
898
28
27,35
974
940
– Kỹ thuật Điện
– Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
– Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
24
875
26,75
736
25,60
837
– Kỹ thuật Cơ khí
– Kỹ thuật Cơ điện tử
23,50
851
26
27
700
849
24,50
26,75
805
919
– Kỹ thuật Dệt
– Công nghệ Dệt May
21
787
23,5
702
22
706
– Kỹ thuật Hóa học
– Công nghệ Thực phẩm
– Công nghệ Sinh học
23.75
919
26,75
853
26,30
907
– Kỹ thuật Xây dựng
– Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông
– Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy
– Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển
– Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng
21,25
738
24
700
22,40
700
Kiến trúc
19,75
–
24,5
762
25,25
888
– Kỹ thuật Địa chất
– Kỹ thuật Dầu khí
21
760
23,75
704
22
708
Quản lý Công nghiệp
23,75
892
26,5
820
25,25
884
– Kỹ thuật Môi trường
– Quản lý Tài nguyên và Môi trường
21
813
24,25
702
24
797
– Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
– Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng
24,50
948
27,25
906
26,80
945
Kỹ thuật Vật liệu
19,75
720
23
700
22,60
707
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
19,50
720
24
700
22,40
700
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng
19,50
720
24
700
22,40
700
Vật lý Kỹ thuật
21,50
804
25,5
702
25,30
831
Cơ Kỹ thuật
22,50
792
25,5
703
24,30
752
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)
22
794
25,25
715
23
748
Bảo dưỡng Công nghiệp
19
690
21,25
700
22
700
Kỹ thuật Ô tô
25
887
27,5
837
26,50
893
Kỹ thuật Tàu thủy
23
868
26,5
802
25
868
Kỹ thuật Hàng không
23
868
26,5
802
25
868
II. Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Kết quả thi THPT
Kết quả thi đánh giá năng lực
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực
Khoa học Máy tính (CLC)
24,75
942
27,25
926
28
972
Kỹ thuật Máy tính (CLC)
24
880
26,25
855
27,35
937
Kỹ thuật Điện – điện tử (CT tiên tiến)
20
757
23
703
24,75
797
Kỹ thuật Cơ khí (CLC)
21
791
23.25
711
24,50
822
Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC)
23,75
895
26.25
726
26,60
891
Kỹ thuật cơ điện tử – Chuyên ngành Robot (CLC)
24,25
736
26
865
Kỹ thuật Hóa học (CLC)
22,25
846
25,5
743
25,40
839
Công nghệ Thực phẩm (CLC)
21,50
854
25
790
25,70
880
Kỹ thuật Xây dựng
18
22,30
700
Kỹ thuật Dầu khí (CLC)
18
700
21
727
22
721
Quản lý Công nghiệp (CLC)
20
790
23,75
707
24,50
802
Kỹ thuật Môi trường (CLC)
21
736
22,50
700
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC)
18
700
24
736
22,50
700
Kỹ thuật ô tô
22
26
871
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông
–
22,30
700
– Kỹ thuật Công trình Xây dựng
– Công trình giao thông
(CLC)
700
21
703
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)
839
25,75
751
Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng (CLC)
26
897
26,25
953
Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (CLC)
23
704
24,50
826
Kỹ thuật hàng không (CLC)
24.25
797
25,50
876
Khoa học máy tính – Tăng cường tiếng Nhật (CLC)
24
791
26,75
907
Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan)
22
799
Cơ kỹ thuật – CLC tăng cường tiếng Nhật
22,80
752