Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều 19 đề thi kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh (Có ma trận, đáp án)
TOP 19 Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Với 19 đề thi học kì 2 lớp 1 mônToán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, còn giúp các em luyện giải đề, biết cách phân bổ thời gian cho hợp lý để ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1
Họ và tên:………………….Số báo danh:………
Lớp: 1………. Trường Tiểu học ………………….
Giám thị 1:…………..Giám thị 2:………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKIINĂM HỌC 2022 – 2023Ngày kiểm tra:……./……./ 2023Môn: Toán 1Thời gian: 35 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây :
Câu 1
a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là:
A. Mười lăm
B. Mười năm
C. Năm mươi
D. Mươi năm
b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư”được viết là:
A. 60
B. 63
C. 64
D. 65
Câu 2
a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
b. (M1) (0.5đ) Hình bên có……. hình vuông?
Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32
a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất?
A. 23
B. 56
C. 65
D. 32
b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất?
A. 23
B. 56
C. 65
D. 32
Câu 4
a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 – 3 là:
A. 68
B. 35
C. 62
D. 95
b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là:
A. 67
B. 57
C. 34
D. 25
Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. (M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn?
A. 14
B. 25
C. 39
D. 67
b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5,10,15,20, ……, 30,35,40. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 22
B. 23
C. 24
D. 25
Câu 6
a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 23, 12, 15, 45
B. 12,15, 23, 45
C. 45, 12, 23, 15
D. 15,12, 23, 45
b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10
B. 11
C. 22
D. 33
Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ?
A. 20
B. 25
C. 30
C. 35
Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 13 tháng 5 là thứ mấy?
A. Thứ ba
B. Thứ tư
C. Thứ năm
C. Thứ sáu
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
23 – 11
55 + 20
33 + 6
73 – 3
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?
Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1: a) B; b) C
Câu 2: D
Câu 3: a) C; b) A
Câu 4: a) C; b) B
Câu 5: a) A; b) D
Câu 6: a) B; b) B
Câu 7: B
Câu 8: B
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
12
75
39
70
Câu 10. (M3) (1đ)Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?
86
–
50
=
36
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1
MA TRẬN MÔN TOÁN HỌC KÌ II LỚP 1 NĂM HỌC 2022 – 2023
(Trắc nghiệm 8, tự luận 2)(Mức 1: 50%, mức 2: 40%, mức 3 10%)
TT
Mạch KT, KN
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; nhận biết số chẵn, lẻ; thực hiện các phéo tính cộng trừ trong phạm vi 100; số liền trước, số liền sau, viết phép tính trong bài toán giải.
Số câu
4
2
1
1
8
Số điểm
4
2
1
1
8
Câu số
1,3,4,5
6,7
9
Ư
10
2
Hình học, đo lường: Nhận biết các hình và khối, biết xem đồng hồ, đo độ dài, xem thời gian giờ lịch.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Câu số
2
8
TS câu
5
4
1
10
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 1
Trường tiểu học……………………Lớp 1………………………………Họ và tên: …………………………
KIỂM TRA CUỐI NĂMNăm học: 2022– 2023Môn: Tiếng Việt – Lớp 1
PHẦN I Đọc thành tiếng
1. Kiểm tra đọc thành tiếng(7 điểm)
– Gv làm 5 phiếu thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ thơ (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1) không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2. Đọc hiểu (3 điểm) (15 phút)
Cơn mưa mùa hạ
Trời đang oi bức, nóng bực. Bỗng một cơn mưa đến thật bất ngờ. Từng đụn mây đen ùn ùn kéo đến. Gió thổi mạnh. Cây cối nghiêng ngả. Mưa ào xuống, tạo ra những tiếng lộp bộp nghe rất vui tai. Chim chóc nháo nhác gọi nhau đi tìm chỗ trú.
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng
Câu 1. Cơn mưa đến như thế nào? (1điểm) (M1)
A. Từ từ
B. Ào ạt
C. Bất ngờ
Câu 2. Mây đen kéo đến như thế nào? (1điểm) (M1)
A. Ào ào
B. Ùn ùn
C. Rầm rầm
Câu 3. Âm thanh của mưa như thế nào?(1điểm) (M1)
A. Lộp bộp
B. Lẹt đẹt
C. Ồ ồ
PHẦN II: viết (25 phút)
Nghe – viết (7 điểm)
Tây Nguyên giàu đẹp lắm!
Tây Nguyên giàu đẹp lắm. Mùa xuân và mùa thu ở đây trời mát dịu, hương rừng thoang thoảng đưa. Bầu trời trong xanh, đẹp tuyệt. Bên bờ suối, những khóm hoa đủ màu sắc đua nở.
Bài tập (3 điểm)
Câu 1:( M2 – 0.5 điểm) Điền vào chỗ chấm c hay k
Câu 2. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây: (1 điểm) (M3)
Câu 3. Điền vào chỗ trống l/n (0,5 điểm) M1
Câu 4. Hãy xếp các từ sau thành câu (1 điểm) M3
Cả nhà, lâu đài, cát, xây
…………………………………………………………………………………………………………………….
Ma trận đề kiểm tra định kì môn Tiếng Việt cuối học kì 2
STT
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1Nhận biết
Mức 2Thông hiểu
Mức 3Vận dụng
TỔNG
TN
TL
HT khác
TN
TL
HT khác
TN
TL
TN
TL
HT khác
1
Đọc hiểu
Số câu
03
1
03
1
Câu số
1,2,3
Số điểm
3,0
7.0
3,0
7,0
Tổng
Số câu
04
Số điểm
10
2
Viết
Số câu
02
1
2
4
1
Câu số
1,3
2,4
Số điểm
1,0
7,0
2,0
3,0
7,0
Tổng
Số câu
05
Số điểm
10
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Cánh diều
I. Listen and choose the correct answer
1. A. football
B. father
2. A. window
B. water
3. A. road
B. sail
4. A. truck
B. kite
5. A. noodles
B. nuts
II. Look at the picture and complete the words
1. K _ t e
2. _ o b _ t
3. B _ t h _ o o m
4. _ o s _
5. S _ t d _ w n
6. M _ t h _ _
III. Read and match
1. Is it a plane?
A. It’s a book
2. What is it?
B. It’s my brother
3. Who’s this?
C. Yes, it is
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. a/ have/ hat/ I/ ./
___________________________________
2. my/ He/ brother/ is/ ./
___________________________________
3. is/ There/ umbrella/ an/ ./
___________________________________
ĐÁP ÁN
I. Listen and choose the correct answer
II. Look at the picture and complete the words
1. kite
2. robot
3. bathroom
4. nose
5. Sit down
6. mother
III. Read and match
1 – C; 2 – A; 3 – B
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. I have a hat
2. He is my brother
3. There is an umbrella
….
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 lớp 1 sách Cánh diều