Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022 – 2023 5 Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 (Có ma trận, đáp án)
Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 gồm 5 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận. Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 8 được biên soạn theo hình thức đề thi trắc nghiệm + tự luận (theo điểm số) với thời gian làm bài 90 phút.
Thông qua 5 đề thi Toán 8 giữa học kì 1 giúp các bạn học sinh lớp 8 làm quen với các dạng bài tập cơ bản, luyện giải đề từ đó xây dựng kế hoạch học tập để tự tin trước mỗi bài thi chính thức. Đồng thời đây cũng là tư liệu hữu ích giúp quý thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các bạn học sinh. Vậy dưới đây là TOP 5 Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2022 – 2023, mời các bạn cùng đón đọc nhé. Ngoài ra các bạn xem thêm đề thi giữa học kì 1 Ngữ văn 8.
Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2022
Bài 1: (3,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
1/ (x – 3)(x + 3) – (x – 3)2
2/ (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x3 + 5
Bài 2: (3,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1/ x2 – y2 – 5x + 5y
2/ 5×3 – 5x2y – 10×2 + 10xy
3/ x2 + 5x + 4
Bài 3: (1,0 điểm) Chứng minh rằng biểu thức (5n -2)2 – (2n -5)2 luôn chia hết cho 21, với mọi giá trị nguyên n.
Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có BC = 4cm, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC.
1/ Tính độ dài ED
2/ Chứng minh DE//IK
3/ Chứng minh tứ giác EDKI là hình bình hành.
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1
(3,0 đ)
1)
1,5 đ
(x – 3)(x + 3) – (x – 3)2 =
= x2 – 9 – x2 + 6x – 9
= 6x – 18
0,75 đ
0,75 đ
2)
1,5 đ
(x – 2)(x2 + 2x + 4) – x3 + 5 =
= x3 – 8 – x3 + 5
= -3
0,75 đ
0,75 đ
Bài 2
(3,0 đ)
1)
1,0 đ
x2 – y2 – 5x + 5y =
= (x – y)(x + y) – 5(x – y)
= (x – y)(x + y – 5)
0,5 đ
0,5đ
2)
1,0 đ
5×3 – 5x2y – 10×2 + 10xy =
= 5x(x2 – xy – 2x + 2y)
= 5x[x(x – y) – 2(x – y)]
= 5x(x – y)(x – 2)
0,5 đ
0,25đ
0,25 đ
3)
1,0 đ
x2 + 5x + 4 =
= x2 + x + 4x + 4
= x(x + 1) + 4(x + 1)
= (x + 1)(x + 4)
0,5 đ
0,25đ
0,25 đ
Bài 3
(1,0 đ)
Ta có:
(5n -2)2 – (2n -5)2 =
= (5n – 2 – 2n + 5)( 5n – 2 + 2n – 5)
= (3n + 3)(7n – 7)
= 21(n + 1)(n – 1)
Mà 2121 nên 21(n + 1)(n – 1) 21
Vậy (5n -2)2 – (2n -5)2 21
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 4
(3,0 đ)
1)
1,25 đ
*/ Vẽ hình đúng
*/Tam giác ABC có:
EA = EB (Vì CE là trung tuyến)
DA = DC (Vì BD là trung tuyến)
Do đó, ED là đường trung bình của tam giác ABC
(1)
Vậy ED = 2(cm)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
2)
1,0 đ
Tam giác BGC có:
IB = IG (gt)
KC = KG (gt)
Do đó, IK là đường trung bình của tam giác BGC
và (2)
Từ (1) và (2) suy ra ED // IK
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
c)
0,75 đ
Từ (1) và (2) suy ra
và
Do đó EDKI là hình bình hành
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 8
Chủ đề
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Làm tròn điểm
Theo ma trận
Thang điểm
Hằng đẳng thức bình phương của một hiệu, hiệu của hai bình phương, hiệu của hai lập phương.
15
3
45
2,8
3,0
Phân tích đa thức thành nhân tử:
– Đặt nhân tử chung.
– Nhóm hạng tử.
– Dùng hằng đẳng thức.
– Phối hợp nhiều phương pháp.
11
4
44
2,8
3.0
Hằng đẳng thức hiệu của hai bình phương phân tích đa thức thành nhân tử có một hạng tử là số nguyên
4
4
16
1,0
1.0
Đường trung bình của tam giác, của hình thang.
9
2
18
1,2
1.25
Dấu hiệu nhận biết hình bình hành
11
3
33
2,2
1.75
100%
156
10.0
10.0
Khung ma trận đề kiểm tra theo hình thức tự luận
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
Hằng đẳng thức bình phương của một hiệu, hiệu của hai bình phương, hiệu của hai lập phương
Nhận ra hằng đẳng thức để khai triển nhằm rút gọn biểu thức
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
3.0
2
3.0 30.0%
Phân tích đa thức thành nhân tử:
– Đặt nhân tử chung.
– Nhóm hạng tử.
– Dùng hằng đẳng thức.
– Phối hợp nhiều phương pháp
Nhận ra hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử
Thấy được nhân tử chung và dùng nhân tử chung để phân tích đa thức thành nhân tử
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1.0
2
2.0
3
3.0 30.0%
Hằng đẳng thức hiệu của hai bình phương phân tích đa thức thành nhân tử có một hạng tử là số nguyên
Vận dụng phân tích đ thức thành nhân tử để chứng minh biểu thức chia hết cho một số với mọi giá trị nguyên của biến
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1.0
1
1.0 10.0%
Đường trung bình của tam giác, của hình thang.
Hiểu được tính chất đường trung bình tam giác để tính độ dài đoạn thẳng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1.25
2
1.25 12.5%
Dấu hiệu nhận biết hình bình hành
Vận dụng tính chất đường trung bình tam giác để chứng minh tứ giác là hình bình hành
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1.75
1
1.75 17.5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
4.0
40%
3
3.25
32.5%
2
1.75
17.5%
1
1.0
10%
8
10.0
100%
Nội dung đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8
……………..
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung đề thi giữa kì 1 Toán 8