“Bảng tuần hoàn nguyên tử khối: đầy đủ và chuẩn nhất trong hóa học”
Bảng nguyên tử khối hóa học là tài liệu không thể thiếu với học sinh trung học. Trong bài viết dưới đây, th-thule-badinh-hanoi.edu.vn.vn gửi tặng bạn đọc những mẫu bảng nguyên tử khối hóa học đầy đủ và chuẩn nhất.
Nguyên tử khối được tính bằng đơn vị Cacbon (đvC), một đơn vị Cacbon bằng 1/12 khối lượng hạt nhân nguyên tử Cacbon đồng vị C12. Nguyên tử khối được coi là khối lượng và tính theo đơn vị gam của một mol nguyên tử với kí hiệu là u.
Sau đây là bảng tổng hợp nguyên tử khối hóa đọc đầy đủ với hơn 100 nguyên tố hóa học phổ biến và hiếm gặp.
STT
Tên gọi
Tên tiếng Anh
Ký hiệu
Nguyên tử khối (u)
1
Hiđrô
Hydrogen
H
1,008
2
Heli
Helium
He
4,002602(2)
3
Liti
Lithium
Li
6,94
4
Berili
Berylium
Be
9,012182(3)
5
Bo
Boron
B
10,81
6
Cacbon
Carbon
C
12,011
7
Nitơ
Nitrogen
N
14,007
8
Ôxy
Oxygen
O
15,999
9
Flo
Flourine
F
18,9984032(5)
10
Neon
Neon
Ne
20,1797(6)
11
Natri
Sodium (Natrium)
Na
22,98976928(2)
12
Magiê
Magnesium
Mg
24,305
13
Nhôm
Aluminum
Al
26,9815386(8)
14
Silic
Silicon
Si
28,085
15
Phốtpho
Phosphorus
P
30,973762(2)
16
Lưu huỳnh
Sulfur
S
32,06
17
Clo
Chlorine
Cl
35,45
18
Argon
Argon
Ar
39,948(1)
19
Kali
Potassium (Kalium)
K
39,0983(1)
20
Canxi
Calcium
Ca
40,078(4)
21
Scandi
Scandium
Sc
44,955912(6)
22
Titan
Titanium
Ti
47,867(1)
23
Vanadi
Vanadium
V
50,9415(1)
24
Crom
Chromium
Cr
51,9961(6)
25
Mangan
Manganese
Mn
54,938045(5)
26
Sắt
Iron (Ferrum)
Fe
55,845(2)
27
Coban
Cobalt
Co
58,933195(5)
28
Niken
Nikel
Ni
58,6934(4)
29
Đồng
Copper (cuprum)
Cu
63,546(3)
30
Kẽm
Zinc
Zn
65,38(2)
31
Gali
Galium
Ga
69,723(1)
32
Gecmani
Germanium
Ge
72,630(8)
33
Asen
Arsenic
As
74,92160(2)
34
Selen
Selenium
Se
78,96(3)
35
Brôm
Bromine
Br
79,904
36
Krypton
Krypton
Kr
83,798(2)
37
Rubiđi
Rubidium
Rb
85,4678(3)
38
Stronti
Strontium
Sr
87,62(1)
39
Yttri
Yttrium
Y
88,90585(2)
40
Zirconi
Zirconium
Zr
91,224(2)
41
Niobi
Niobium
Nb
92,90638(2)
42
Molypden
Molybdenum
Mo
95,96(2)
43
Tecneti
Technetium
Tc
[98]
44
Rutheni
Ruthenium
Ru
101,07(2)
45
Rhodi
Rhodium
Rh
102,90550(2)
46
Paladi
Paladium
Pd
106,42(1)
47
Bạc
Silver (Argentum)
Ag
107,8682(2)
48
Cadmi
Cadmium
Cd
112,411(8)
49
Indi
Indium
In
114,818(1)
50
Thiếc
Tin (Stannum)
Sn
118,710(7)
51
Antimon
Antiomny (Stibium)
Sb
121,760(1)
52
Telua
Tellurium
Te
127,60(3)
53
Iốt
Iodine
I
126,90447(3)
54
Xenon
Xenon
Xe
131,293(6)
55
Xêzi
Caesium
Cs
132,9054519(2)
56
Bari
Barium
Ba
137,327(7)
57
Lantan
Lanthanum
La
138,90547(7)
58
Xeri
Cerium
Ce
140,116(1)
59
Praseodymi
Praseodymium
Pr
140,90765(2)
60
Neodymi
Neodymium
Nd
144,242(3)
61
Promethi
Promethium
Pm
[145]
62
Samari
Samarium
Sm
150,36(2)
63
Europi
Europium
Eu
151,964(1)
64
Gadolini
Gadonlinium
Gd
157,25(3)
65
Terbi
Terbium
Tb
158,92535(2)
66
Dysprosi
Dysprosium
Dy
162,500(1)
67
Holmi
Holmium
Ho
164,93032(2)
68
Erbi
Erbium
Er
167,259(3)
69
Thuli
Thulium
Tm
168,93421(2)
70
Ytterbi
Ytterbium
Yb
173,054(5)
71
Luteti
Lutetium
Lu
174,9668(1)
72
Hafni
Hafnium
Hf
178,49(2)
73
Tantali
Tantalum
Ta
180,94788(2)
74
Wolfram
Tungsten (Wolfram)
W
183,84(1)
75
Rheni
Rhenium
Re
186,207(1)
76
Osmi
Osmium
Os
190,23(3)
77
Iridi
Iridium
Ir
192,217(3)
78
Platin
Plantinum
Pt
195,084(9)
79
Vàng
Gold (Aurum)
Au
196,966569(4)
80
Thủy ngân
Mercury (Hydrargyrum)
Hg
200,592(3)
81
Tali
Thalium
Tl
204,38
82
Chì
Lead (Plumbum)
Pb
207,2(1)
83
Bitmut
Bismuth
Bi
208,98040(1)
84
Poloni
Polonium
Po
[209]
85
Astatin
Astatine
At
[210]
86
Radon
Radon
Rn
[222]
87
Franxi
Francium
Fr
[223]
88
Radi
Radium
Ra
[226]
89
Actini
Actinium
Ac
[227]
90
Thori
Thorium
Th
232,03806(2)
91
Protactini
Protactinium
Pa
231,03588(2)
92
Urani
Uranium
U
238,02891(3)
93
Neptuni
Neptunium
Np
[237]
94
Plutoni
Plutonium
Pu
[244]
95
Americi
Americium
Am
[243]
96
Curi
Curium
Cm
[247]
97
Berkeli
Berkelium
Bk
[247]
98
Californi
Californium
Cf
[251]
99
Einsteini
Einsteinium
Es
[252]
100
Fermi
Fermium
Fm
[257]
101
Mendelevi
Mendelevium
Md
[258]
102
Nobeli
Nobelium
No
[259]
103
Lawrenci
Lawrencium
Lr
[262]
104
Rutherfordi
Rutherfordium
Rf
[267]
105
Dubni
Dubnium
Db
[268]
106
Seaborgi
Seaborgium
Sg
[269]
107
Bohri
Bohrium
Bh
[270]
108
Hassi
Hassium
Hs
[269]
109
Meitneri
Meitnerium
Mt
[278]
110
Darmstadti
Darmstadtium
Ds
[281]
111
Roentgeni
Roentgenium
Rg
[281]
112
Copernixi
Copernicium
Cn
[285]
113
Nihoni
Nihonium
Nh
[286]
114
Flerovi
Flerovium
Fl
[289]
115
Moscovi
Moscovium
Mc
[288]
116
Livermori
Livermorium
Lv
[293]
117
Tennessine
Tennessine
Ts
[294]
118
Oganesson
Oganesson
Og
[294]
Để học thuộc lòng bảng nguyên tử khối hóa học khá là khó. Vì thế, những người học trước thường truyền miệng nhau những bài thơ vui nói về các nguyên tử khối. Mời bạn đọc cùng tham khảo một số bài thơ về nguyên tử khối dưới đây:
Bài thơ nguyên tử khối thứ nhất
Hidro là 1
12 cột Các bon
Nito 14 tròn
Oxi trăng 16
Natri hay láu táu
Nhảy tót lên 23
Khiến Magie gần nhà
Ngậm ngùi nhận 24
27 Nhôm la lớn
Lưu huỳnh giành 32
Khác người thật là tài
Clo ba nhăm rưỡi(35,5)
Kali thích 39
Canxi tiếp 40
Năm nhăm Mangan cười
Sắt đây rùi:56
64 đồng nổi cáu
Bởi kém kẽm (Zn) 65
80 Brom nằm
Xa Bạc (Ag) 108
Bải buồn chán ngán
(137) Một ba bẩy ích chi
kém người ta còn gì!
Thủy ngân (Hg) hai linh mốt(201)
Còn lại chì một cột
207 thật to
Heli thì buồn so
Mình đây được có 4
Liti thật khiêm tốn
Số 7 là được rồi
Số 9 Beri ngồi
Trêu bạn Bo 11
19 đây chết ngột
Flo đang than phiền
Nêon thì cười hiền
Tớ 20 tròn chẵn
Silic người đứng đắn
Nhân 28 đẹp ko
Photpho đỏ hồng hồng
Nhận 31 cuối tháng
Agon cười trong sáng
39,9 đây
Kết thúc bài ca này
Crom 52 đấy
Bài thơ nguyên tử khối thứ hai
Hiđro số 1 khởi đi
Liti số 7 ngại gì chí trai
Cacbon bến nước 12
Nitơ 14 tuổi ngày hoa niên
Oxi 16 khuôn viên
Flo 19 lòng riêng vương sầu
Natri 23 xuân đầu
Magie 24 mong cầu mai sau
Nhôm thời 27 chí cao
Silic 28 lòng nào lại quên
Photpho 31 lập nên
32 nguyên tử khối tên Lưu huỳnh
Clo 35,5 tự mình
Kali 39 nhục vinh chẳng màn
Canxi 40 thẳng hàng
52 Crom chuỗi ngày tàn phải lo
Mangan song ngũ(55) so đo
Sắt thời 56 đừng cho trồng trềnh
Coban 59 cồng kềnh
Kẽm đồng 60 lập nền có dư
Đồng 63,6
Kẽm 65,4
Brom 80 chín thư riêng phần
Stronti 88 đồng cân
Bạc 108 tăng lần số sai
Catmi một bách mười hai(112)
Thiếc trăm mười chín(119) một mai cuộc đời
Iot 127 chẳng dời
Bari 137 sức thời bao lâm
Bạch kim 195
Vàng 197 tiếng tăng chẳng vừa
Thủy ngân 2 bách phẩy 0 thừa(200,0)
Chì 2 linh 7(207) chẳng ưa lửa hồng
Rađi 226 mong
Bismut 2 trăm linh 9 cứ trông cậy mình(209)
Bài thơ nguyên tử phân minh
Lòng này đã quyết tự tin học hàn
Để học hóa học một cách tốt và hiệu quả thì chúng ta cần trang bị bảng tuần hoàn hóa học. Dưới đây là hình ảnh bảng tuần hoàn mẫu dành cho học sinh cấp trung học.
Để tìm kiếm những mẫu bảng tuần hoàn hóa học chuẩn và đầy đủ nhất, bạn hãy truy cập bài viết sau đây: https://thuthuatphanmem.vn/tong-hop-bang-tuan-hoan-hoa-hoc-chuan/
Với bảng nguyên tử khối hóa học đầy đủ cùng với bài thơ về nguyên tử khối dễ học và thú vị, th-thule-badinh-hanoi.edu.vn.vn chúc các bạn học tập và thi tốt!