Bài tập trắc nghiệm Liên từ trong tiếng Anh Liên từ trong tiếng Anh

Bài tập trắc nghiệm Liên từ trong tiếng Anh là tài liệu hữu ích, được biên soạn theo chương trình mới của Bộ GD& ĐT. Các bài tập giúp học sinh củng cố kiến thức đã học trong chương trình, đồng thời cung cấp một số phần nâng cao phù hợp với đối tượng học sinh khá giỏi.

Bài tập Conjunctions bao gồm lý thuyết kèm theo các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án. Hi vọng thông qua tài liệu này các bạn học sinh nắm vững kiến thức ngữ pháp này để nhanh chóng giải được các bài tập tiếng Anh. Ngoài ra các bạn xem thêm: Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn, bài tập về các thì trong tiếng Anh, Bài tập về mệnh đề trong tiếng Anh.

I. Liên từ trong tiếng Anh

1. Khái niệm Liên từ

Liên từ trong tiếng anh là từ vựng được sử dụng để liên kết 2 từ, cụm từ hoặc mệnh đề lại với nhau.

2. Có bao nhiêu loại Liên từ trong tiếng Anh.

Liên từ được chia làm 3 loại:

  • Liên từ kết hợp (Coordinating Conjunctions)
  • Liên từ tương quan (Correlative Conjunctions)
  • Liên từ phụ thuộc (Subordinating Conjunctions)

3. Nguyên tắc dùng dấu phẩy khi sử dụng liên từ trong tiếng Anh

a. Đối với liên từ kết hợp

Sử dụng dấu phẩy giữa hai mệnh đề: khi liên từ được dùng để liên kết 2 mệnh đề độc lập (mệnh đề độc lập là mệnh đề có thể đứng riêng như một câu mà không vi phạm ngữ pháp tiếng Anh).

KHÔNG phải sử dụng dấu phẩy giữa hai mệnh đề: nếu liên từ được dùng để kết nối 2 cụm từ hoặc từ, không phải là mệnh đề độc lập, không phải một câu hoàn chỉnh có nghĩa.

Đọc thêm:  Công thức tính điện trở suất Công thức điện trở suất

b. Đối với liên từ phụ thuộc

Sử dụng dấu phẩy giữa hai mệnh đề: khi mệnh đề phụ thuộc đứng trước mệnh đề độc lập.

KHÔNG phải sử dụng dấu phẩy giữa hai mệnh đề: khi mệnh đề độc lập đứng trước mệnh đề phụ thuộc.

II. Bài tập Liên từ trong tiếng Anh

Exercise 1: Choose the best answer to complete these following sentences.

1. He got wet_______ he forgot his umbrella.

A. because ofB. becauseC. butD. and

2. He stops working _______ heavy raining.

A. in spite ofB. althoughC. despiteD. because of

3. They have a lot of difficulties in their life _______ their poverty.

A. in spite ofB. althoughC. becauseD. because of

4. Tom wakes his parents up_______ playing the guitar very softly.

A. becauseB. in spite ofC. because ofD. although

5. Nobody could hear her_______ she spoke too quietly.

A. althoughB. becauseC. because ofD. in spite of

6. We decided to leave early _______the party was boring.

A. althoughB. despiteC. becauseD. because of

7. Many people believe him__________ he often tells a lie.

A. becauseB. in spite ofC. althoughD. because of

8. _______she was very hard working; she hardly earned enough to feed her family.

A. In spite ofB. BecauseC. Because ofD. Although

9. _______her absence from class yesterday, she couldn’t understand the lesson.

A. AlthoughB. In spite ofC. Because ofD. Because

10. ______her poorness, she feels happy.

A. AlthoughB. BecauseC. IfD. In spite of

11. We all feel sad _______ the bad news

A. becauseB. because ofC. thoughD. despite

12. John lost his job__________ his laziness.

A. because ofB. becauseC. in spite ofD. though

13. I went to the club last Saturday________ the heavy rain.

A. because ofB. becauseC. in spite ofD. though

14. He has had this car_________ six months.

A. inB. sinceC. duringD. for

15. We can’t go to Julia’s party _______ we’re going away that weekend.

A. becauseB. because ofC. althoughD. in spite of

Đọc thêm:  Tính giá trị của 1M, 1 Chai và 1 Củ cần bao nhiêu tiền?

16. ____ repeated assurances that the product is safe; many people have stopped buying it.

A. ByB. DespiteC. WithD. For

17. She walked home by herself, _______ she knew that it was dangerous.

A. becauseB. althoughC. andD. but

18. _______ his injuries, he bears no animosity towards his attackers.

A. Because ofB. But forC. In spite ofD. Without

19. I’ll see you after the show and give you £20 for the tickets, or _______ much they cost.

A. whateverB. neverthelessC. besidesD. however

20. Mai worked hard, ______ she passed her exam.

A. soB. althoughC. becauseD. though

Exercise 2: Choose the best answer to complete these following sentences.

1. _____ she was very tired, she helped her brother with his homework.

A. BecauseB. whetherC. AlthoughD. so

2. It’s raining hard, _____ we can’t go to the beach.

A. orB. butC. soD. though

3. Nam was absent from class yesterday ____ he felt sick.

A. soB. becauseC. althoughD. but

4. Tom has a computer, _____ he doesn’t use it.

A. orB. asC. becauseD. but

5. The boy can’t reach the shelf ____ he’s not tall enough.

A. becauseB. althoughC. even thoughD. and

6. The film was boring, ____ we went home.

A. soB. whenC. butD. if

7. The girl bought the shoes _____ they are very expensive.

A. butB. ifC. soD. although

8. He used to smoke a lot ______ now he doesn’t smoke any more.

A. stillB. thereforeC. butD. as

9. She couldn’t unlock it ______ she had the wrong key.

A. whileB. butC. thoughD. because

10. ____ it rained, the boys played football.

A. EvenB. Even thoughC. HoweverD. In spite of

11. It was still painful, ____ I went to see a doctor.

A. soB. howeverC. butD. or

12. Lan likes oranges _____ her sister doesn’t.

A. butB. asC. soD. because

13. Nam failed the final exam _____ he was lazy.

A. whileB. thoughC. becauseD. but

14. He’s tired _____ he stayed up late watching TV.

Đọc thêm:  Soạn bài Đi lấy mật – Kết nối tri thức 7 Ngữ văn lớp 7 trang 18 sách Kết nối tri thức tập 1

A. andB. orC. ifD. since

15. Jim can speak English _____ French fluently.

A. alsoB. but alsoC. andD. so

16. _______ the traffic, I arrived on time.

A. ThoughB. AlthoughB. Even thoughD. In spite of

17. ______ they live near us, we can see them very often.

A. Sob. AsC. ThoughD. Even

18. ______ I was really tired, I couldn’t sleep.

A. IfB. AlthoughC. WhileD. However

19. We watched TV the whole evening ______ we had nothing better to do.

A. becauseB. thoughC. sod. but

20. It’s cheap, _____ I don’t like it.

A. andB. becauseC. sod. however

Exercise 3: Choose the best answer to complete these following sentences.

1. ______ it was late, I decided to phone Brian.

A. DespiteB. HoweverC. In spite ofD. Though

2. The little boy was hungry ______ he ate nothing.

A. althoughB. soC. butD. and

3. ______ the car was cheap, it was in good condition.

A. AlthoughB. BecauseC. AsD. If

4. ______ tomorrow is a public holiday; all the shops will be shut all day.

A. AsB. Just asC. AlthoughD. When

5. She came in _____ turned on the radio.

A. soB. andC. orD. but

6. We didn’t go for a walk _____ it was very cold.

A. thoughB. becauseC. butD. so

7. ______ I tried to persuade her, I didn’t succeed.

A. BecauseB. SoC. AlthoughD. However

8. Lan woke up late _____ she didn’t have time for breakfast

A. soB. sinceC. asd. though

9. I like fish ____ I don’t like catching them myself.

A. orB. butC. soD. and

10. He had an accident ____ he was careful.

A. even thoughB. becauseC. soD. since

11. _____ it was raining, I went swimming.

A. SoB. BecauseC. HoweverD. Although

12. Ann felt ill, ____ she insisted on going to work.

A. thoughB. soC. andD. but

13. _____ I felt tired, I went to bed early.

A. AlthoughB. SoC. AsD. However

…………….

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

5/5 - (8623 bình chọn)
Cảm ơn các bạn đã đồng hành và theo dõi https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ !!!!. Hãy cho chúng tớ 1 like để tiếp tục phát triển nhều kiến thức mới nhất cho bạn đọc nhé !!!

Huyền Trân

Dương Huyền Trân có trình độ chuyên môn cao về giáo dục và hiện tại đang đảm nhận vị trí chuyên viên quản trị nội dung tại website: https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ . Để hoàn thành thật tốt công việc mà mình đang đảm nhận thì tôi phải nghiên cứu và phân tích quá trình hoạt động phát triển các dịch vụ, sản phẩm của từng ngành khác nhau.

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button