Bài tập nhận biết từ loại trong tiếng Anh Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 môn tiếng Anh

Bài tập nhận biết từ loại trong tiếng Anh giúp các em tham khảo, nắm được toàn bộ các bài tập về từ loại từ đơn giản tới nâng cao,để áp dụng vào bài thi THPT Quốc gia 2023của mình hiệu quả, đạt kết quả như mong muốn.

Khi nắm vững các dạng bài tập về từ loại, các em sẽ hoàn thành bài thi của mình dễ dàng hơn, để đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm bài tập về các thì, mệnh đề trong tiếng Anh. Chi tiết mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của th-thule-badinh-hanoi.edu.vn:

Bài tập nhận biết từ loại trong tiếng Anh

1. John cannot make a _______ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.

a. decideb. decisionc. decisived. Decisively

2. She often drives very ________ so she rarely causes accident .

a. carefullyb. carefulc. caringd. Careless

3. All Sue’s friends and __________ came to her party .

a. relationsb. Relativesc. relationshipD. Related

4. My father studies about life and structure of plants and animals. He is a ……….

a. biologyb. biologistc. biologicald. biologically

5. She takes the …….. for running the household.

a. responsibilityb. responsiblec. responsiblyd. responsiveness.

6. We are a very close-nit family and very ….. of one another.

a. supportingb. supportivec. supportd. supporter

7. You are old enough to take _______ for what you have done.

Đọc thêm:  [Review] Trường THCS Lê Hồng Phong – Hải Dương

a. responsibleb. responsibilityc. responsiblyd. irresponsible

8. He has been very interested in doing research on _______ since he was at high school.

a. biologyb. biologicalc. biologistd. biologically

9. Although they are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in __.

a. agreeb. agreeablec. agreementd. Agreeably

10. The more _______ and positive you look, the better you will feel.

a. confideb. confidentc. confidentlyd. Confidence

11. My parents will have celebrated 30 years of _______ by next week.

a. marryb. marriedc. marriageabled. marriage

12. London is home to people of many _______ cultures.

a. diverseb. diversityc. diversifyd. diversification

13. Some people are concerned with physical ______ when choosing a wife or husband.

a. attractiveb. attractionc. attractivenessd. attractively

14. Mrs. Pike was so angry that she made a _______ gesture at the driver.

a. rudeb. rudenessc. rudelyd. rudest

15. She sent me a _______ letter thanking me for my invitation.

a. politeb. politelyc. politenessd. impoliteness

16. He is unhappy because of his ————-.

a. deafb. deafenc. deafnessd. Deafened

17. His country has ————- climate.

a. continentb. continentalc. continenced. Continentally

18. She has a ————- for pink.

a. preferb. preferentialc. preferentiallyd. Preference

19. Computers are ————- used in schools and universities.

a. widelyb. widec. widend. Width

20. I sometimes do not feel ————- when I am at a party.

a. comfortb. comfortablec. comfortedd. Comfortably

21. English is the language of ————-.

a. communicativeb. communicationc. communicated. communicatively

22. I have to do this job because I have no ————-.

a. chooseb. choicec. choosingd. Chosen

23. English is used by pilots to ask for landing ————- in Cairo.

Đọc thêm:  Các loại màu tóc highlight dành cho tóc đen được ẩn sâu vào tóc tạo ra vẻ đẹp tuyệt vời.

a. instructb. instructorsc. instructionsd. Instructive

24. He did some odd jobs at home ————-.

a. disappointmentb. disappointc. disappointedd. Disappointedly

25. Don’t be afraid. This snake is ————-.

a. harm

b. harmfulc. harmlessd. Unharmed

26. During his ————-, his family lived in the United State.

a. childb. childhoodc. childishd. Childlike

27. Jack London wrote several ————- novels on adventure.

a. interestb. interestedlc. interestingd. interested

28. He failed the final exam because he didn’t make any ————- for it.

a. prepareb. preparationc. preparingd. Prepared

29. The custom was said to be a matter of ————-.

a. convenientb. conveniencec. convenientlyd. Convene

30. She is ————- in her book.

a. absorbedb. absorbentc. absorptived. Absorb

31. As she is so ————- with her present job, she has decided to leave.

a. satisfyb. satisfiec. satisfyingd. unsatisfied

…………..

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

5/5 - (8623 bình chọn)
Cảm ơn các bạn đã đồng hành và theo dõi https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ !!!!. Hãy cho chúng tớ 1 like để tiếp tục phát triển nhều kiến thức mới nhất cho bạn đọc nhé !!!

Huyền Trân

Dương Huyền Trân có trình độ chuyên môn cao về giáo dục và hiện tại đang đảm nhận vị trí chuyên viên quản trị nội dung tại website: https://th-thule-badinh-hanoi.edu.vn/ . Để hoàn thành thật tốt công việc mà mình đang đảm nhận thì tôi phải nghiên cứu và phân tích quá trình hoạt động phát triển các dịch vụ, sản phẩm của từng ngành khác nhau.

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button