Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo – Tuần 32 Phiếu Bài tập cuối tuần lớp 2
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo – Tuần 32 tổng hợp các dạng bài tập môn Toán trong chương trình học của mỗi tuần. Các bài tập sau đây giúp các em học sinh rèn luyện nâng cao kỹ năng giải Toán.
Đề bài bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Tuần 32
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 357 + 136 bằng bao nhiêu?
A. 293
B. 493
C. 394
D. 399
Câu 2. Kết quả của phép tính 400 + 600 bằng bao nhiêu?
A. 900
B. 200
C. 1000
D. 400
Câu 3. Kết quả của phép tính 682 – 139 bằng bao nhiêu?
A. 345
B. 543
C. 534
D. Không trừ được
Câu 4. Hiệu của số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 1
B. 10
C. 100
D. 9
Câu 5. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 2chữ số khác nhau là:
A. 197
B. 187
C. 198
D. 297
Câu 6. Tổng của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có 3 chữ số giống nhau là:
A. 209
B. 290
C. 299
D. 993
Câu 7. Bò mẹ nặng hơn bê con số ki-lô-gam là:
A. 183 kg
C. 150 kg
B. 207 kg
D. 250 kg
Câu 8. Mẹ Hoa đi chợ mua cho Hoa một chiếc bút chì có giá 1000 đồng. Hỏi mẹ Hoa sẽ dùng tờ tiền nào?
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
423 + 268
365 + 284
879 – 264
787 – 467
Bài 2. Vườn cam có 246 cây. Vườn đào có nhiều hơn vườn cam 107 cây. Hỏi vườn đào có bao nhiêu cây ?
Bài 3. Đàn vịt có 857 con. Đàn gà có ít hơn 234 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
Bài giải
Bài 4. Mỗi chú heo đựng bao nhiêu tiền?
Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 32
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 357 + 136 bằng bao nhiêu?
B. 493
Câu 2. Kết quả của phép tính 400 + 600 bằng bao nhiêu?
C. 1000
Câu 3. Kết quả của phép tính 682 – 139 bằng bao nhiêu?
B. 543
Câu 4. Hiệu của số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 1
Câu 5. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là:
A. 197
Câu 6. Tổng của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có 3 chữ số giống nhau là:
A. 209
Câu 7. Bò mẹ nặng hơn bê con số ki-lô-gam là:
D. 250 kg
Câu 8. Mẹ Hoa đi chợ mua cho Hoa một chiếc bút chì có giá 1000 đồng. Hỏi mẹ Hoa sẽ dùng tờ tiền nào?
Chọn B
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Học sinh tự Đặt tính rồi tính
423 + 268 = 691
365 + 284 = 649
879 – 264 = 615
787 – 467 = 320
Bài 2. Vườn cam có 246 cây. Vườn đào có nhiều hơn vườn cam 107 cây. Hỏi vườn đào có bao nhiêu cây?
Vườn đào có số cây là:
246 – 107 = 353 (cây)
Đáp số: 353 cây
Bài 3. Đàn vịt có 857 con. Đàn gà có ít hơn 234 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
Đàn gà có số con là:
857 – 234 = 623 (con)
Đáp số: 623 con
Bài 4. Mỗi chú heo đựng bao nhiêu tiền?
A: 200 + 200 + 100 = 500 (đồng)
B: 200 + 200 + 200 = 500 (đồng)